Hóa Học THCS
  • Trang Chủ
  • HÓA THCS
    • Hóa Học 8
      • Kiến Thức Trọng Tâm 8
      • Đề thi Hóa 8
      • Chuyên đề bồi HSG Hóa 8
    • Hóa Học 9
      • Kiến Thức Trọng Tâm 9
      • Đề thi Hóa 9
      • Chuyên đề bồi HSG Hóa 9
  • HÓA THPT
    • Hóa học 10
      • Đề thi Hóa vào 10
      • Đề thi Hóa 10
      • Chuyên đề Hóa 10
    • Hóa học 11
      • Đề thi Hóa 11
      • Chuyên đề Hóa 11
    • Hóa học 12
      • Đề thi Hóa 12
      • Chuyên đề Hóa 12
    • CHUYÊN ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
    • THÍ NGHIỆM HÓA HỌC
      • PHẢN ỨNG HÓA HỌC
      • NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
      • NHỮNG NHÀ KHOA HỌC NỔI TIẾNG
  • GIÁO ÁN – BÀI GIẢNG
    • Phân phối chương trình
    • Bài giảng Powerpoint
    • Giáo án CV5512
      • GIÁO ÁN HÓA 8
      • GIÁO ÁN HÓA 9
      • GIÁO ÁN HÓA 10
      • GIÁO ÁN HÓA 11
      • GIÁO ÁN HÓA 12
  • HÓA CUỘC SỐNG
    • Hóa học thường ngày
    • Hóa vì sao
    • Hóa ứng dụng
    • Hóa vui
  • TÀI LIỆU
    • Toán học
    • Vật lý
    • Hóa Học
    • Sinh học
    • Ngữ văn
    • Lịch sử
    • Địa lý
    • Tiếng anh
    • Giáo dục công dân
    • Công nghệ
    • Mĩ thuật
    • Thể dục
  • HƯỚNG DẪN GIẢI
    • LỚP 1
    • LỚP 2
    • LỚP 3
    • LỚP 4
    • LỚP 5
    • LỚP 6
      • Giải sách giáo khoa 6
    • LỚP 7
    • LỚP 8
    • LỚP 9
  • GDPT 2018
    • Module 2
    • Module 3
    • Module 4
    • Module 5
    • module 9
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • HÓA THCS
    • Hóa Học 8
      • Kiến Thức Trọng Tâm 8
      • Đề thi Hóa 8
      • Chuyên đề bồi HSG Hóa 8
    • Hóa Học 9
      • Kiến Thức Trọng Tâm 9
      • Đề thi Hóa 9
      • Chuyên đề bồi HSG Hóa 9
  • HÓA THPT
    • Hóa học 10
      • Đề thi Hóa vào 10
      • Đề thi Hóa 10
      • Chuyên đề Hóa 10
    • Hóa học 11
      • Đề thi Hóa 11
      • Chuyên đề Hóa 11
    • Hóa học 12
      • Đề thi Hóa 12
      • Chuyên đề Hóa 12
    • CHUYÊN ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
    • THÍ NGHIỆM HÓA HỌC
      • PHẢN ỨNG HÓA HỌC
      • NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
      • NHỮNG NHÀ KHOA HỌC NỔI TIẾNG
  • GIÁO ÁN – BÀI GIẢNG
    • Phân phối chương trình
    • Bài giảng Powerpoint
    • Giáo án CV5512
      • GIÁO ÁN HÓA 8
      • GIÁO ÁN HÓA 9
      • GIÁO ÁN HÓA 10
      • GIÁO ÁN HÓA 11
      • GIÁO ÁN HÓA 12
  • HÓA CUỘC SỐNG
    • Hóa học thường ngày
    • Hóa vì sao
    • Hóa ứng dụng
    • Hóa vui
  • TÀI LIỆU
    • Toán học
    • Vật lý
    • Hóa Học
    • Sinh học
    • Ngữ văn
    • Lịch sử
    • Địa lý
    • Tiếng anh
    • Giáo dục công dân
    • Công nghệ
    • Mĩ thuật
    • Thể dục
  • HƯỚNG DẪN GIẢI
    • LỚP 1
    • LỚP 2
    • LỚP 3
    • LỚP 4
    • LỚP 5
    • LỚP 6
      • Giải sách giáo khoa 6
    • LỚP 7
    • LỚP 8
    • LỚP 9
  • GDPT 2018
    • Module 2
    • Module 3
    • Module 4
    • Module 5
    • module 9
No Result
View All Result
Hóa Học THCS
No Result
View All Result
Trang Chủ GDPT 2018

Quan sát hình 31.1 và chỉ ra điểm khác biệt giữa động vật không sương sống và động vật có sương sống

Giải sách giáo khoa KHTN 6 Chân trời sáng tạo | Giải bài tập KHTN 6 Chân trời sáng tạo | Giải bài tập sách Chân trời sáng tạo 6 KHTN; Quan sát hình 31.1 và chỉ ra điểm khác biệt giữa động vật không sương sống và động vật có sương sống

It's me by It's me
01/01/2022
in GDPT 2018
0
0
SHARES
45
VIEWS
Share on FacebookShare on Twitter

Mục lục

  1. Quan sát hình 31.1 và chỉ ra điểm khác biệt giữa động vật không sương sống và động vật có sương sống
    1. 1. Đa dạng dộng vật
      1. Liên hệ:  Facebook: Sinhh Quách
      2.               Fanpage:   PageHoahocthcs

Quan sát hình 31.1 và chỉ ra điểm khác biệt giữa động vật không sương sống và động vật có sương sống

 

Trả lời câu hỏi:

1. Đa dạng dộng vật

  • Quan sát hình 31.1 và chỉ ra điểm khác biệt giữa động vật không sương sống và động vật có sương sống

screenshot 5 132

  • Em hãy kể tên một số đại diện thuộc nhóm động vật không sương sống và động vật có xương sống
  • Quan sát hình 31.2, em hãy kể tên các nhóm động vật không xương sống và xác định đặc điểm mỗi nhóm

screenshot 6 129

screenshot 8 117

screenshot 9 125

screenshot 10 116

  • Để phân biệt các nhóm động vật không xương sống, em có thể dựa vào đặc điểm nào?
  • Xác định môi trường sống của các nhóm động vật không xương sống bằng cách hoàn thành bảng theo mẫu sau:

screenshot 7 122

  • Nhận xét về sự đa dạng của các nhóm động vật không xương sống
  • Quan sát hình 31.3, em hãy kể tên các nhóm động vật có xương sống. Xác định đặc điểm mỗi nhóm

screenshot 11 106

screenshot 12 112

screenshot 13 105

screenshot 14 102

screenshot 15 97

  • Dựa vào đặc điểm nào để phân biệt nhóm động vật có xương sống
  • Các nhóm động vật có xương sống phân bổ ở những môi trường nào?
  • Chứng minh sự đa dạng của nhóm động vật có xương sống
  • Hãy kể tên các loài động vật tham gia vào “bản giao hưởng” đêm hè trên những cánh đồng làng quê ở nước ta

 

Trả lời:

  • Điểm khác biệt giữa động vật không xương sống và động vật có xương sống: đông vật không xương sống (châu chấu) không có bộ xương trong, chưa có xương cột sống; động vật có xương sống (chim bồ câu) đã có xương cột sống và bộ xương
  • Một số đại diện thuộc:
    • Nhóm động vật không xương sống: sứa, san hô, giun, cua, tôm, ốc sên, gián, nhện,…
    • Nhóm động vật có xương sống: cá, rắn, rùa, chim, gà, chó, mèo, khỉ, hươu,…
  • Các nhóm động vật không xương sống và đặc điểm:
    • Nhóm ruột khoang: cơ thể hình tru, có nhiều tua miệng, dối xứng tỏa tròn, sống ở môi trường nước
    • Nhóm giun: hình dạng cơ thể đa dạng (dẹp, hình ống, phân đốt), cơ thể có đối xứng hai bên, đã phân biệt đầu đuôi – lưng bụng, thường sống trong đất ẩm, môi trường nước hoặc trong cơ thể sinh vật
    • Nhóm thân mềm: có cơ thể mềm, không phân đốt thường có vỏ đá vôi bao bọc, xuất hiện điểm mắt. Chúng có số lượng loài lớn, khác nhau về hình dạng, kích thước và môi trường sống
    • Nhóm chân khớp: câu tạo cơ thể chia làm ba phần (đầu, ngực, bụng); cơ quan di chuyển (chân, cánh); cơ thể phân đốt, đối xứng hai bên, bộ xương ngoài bằng chitin để nâng đỡ và bảo vệ cơ thể, các đôi chân khớp động. Số lượng loài đa dạng và phân bố khắp các dạng môi trường
  • Để phân biệt các nhóm động vật không xương sống, ta dựa vào đặc điểm hình dạng cơ thể của chúng
  • Hoàn thành bảng
Nhóm Môi trường sống
Ruột khoang Môi trường nước
Giun Môi trường đất ẩm, nước hoặc trong cơ thể sinh vật khác
Thân mềm Môi trường sống đa dạng: trong nước, nơi ẩm ướt, tren cạn,…
Chân khớp Môi trường sống đa dạng: trong nước, trên cạn, trên cây cối,…
  • Nhóm động vật không xương sống hết sức đa dạng và phong phú cả về hình dạng, kích thước, môi trường sống,…
  • Các nhóm động vật không xương sống và đặc điểm
    • Nhóm cá: đời sống hoàn toàn ở nước, di chuyển bằng vây
    • Nhóm lưỡng cư: ở cạn, da trần và luôn ẩm ướt, chân có màng bơi, một số có đuôi hoặc thiếu chân hoặc không có đuôi
    • Nhóm bò sát: nhóm động vật thích nghi với đời sống ở cạn, một số mở rộng môi trường sống xuống dưới nước, da khô và có vảy sừng
    • Nhóm chim: động vật sống trên cạn, mình có lông vũ bao phủ, chi trước biến dổi thành cánh, có mỏ sừng, đặc điểm cơ thể thích nghi với nhiều môi trường khác nhau
    • Nhóm Thú (động vật có vú): có bộ lông mao bao phủ, răng phân hóa thành răng cửa, răng nanh, răng hàm. Phần lớn chúng đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ. Môi trường sống đa dạng
  • Để phân biệt các nhóm động vật có xương sống, ta dựa vào đặc điểm cấu tạo cơ thể của chúng
  • Các nhóm động vật có xương sống phân bố ở môi trường trên cạn và dưới nước
  • Sự đa dạng của động vật có xương sống
    • Đa dạng về môi trường sống: loài sống trên không, loài sống trên cây, loài sống trong lòng đất, loài sống trên mặt đất,..

Ví dụ: Cá sống dưới nước, chim sống ở tổ trên cây, nhím sống trong lòng đất, gà sống dưới mặt đất,..

    • Đa dạng về tập tính: Loài thì có tập tình bắt mồi, loài có tập tính bảo vệ con,..

Ví dụ: Hổ cho con học cách săn mồi khi 2 tháng tuổi, chuột túi đep con non trong túi trước bụng để tiện chăm sóc,..

    • Đa dạng về số lượng cá thể trong loài: loài ít, loài nhiều.

Ví dụ: Tê giác ít, còn gà thì nhiều.

    • Đa dạng về thức ăn: có loài ăn tạp, loài anh thực vật, loài ăn động vật.

Ví dụ: Thỏ ăn cỏ, hổ ăn thịt tươi,…

  • Các loài động vật đó là: dế mèn, ếch, nhái, côn trùng,…

 

 


Tìm kiếm google: Giải sách giáo khoa KHTN 6 Chân trời sáng tạo | Giải bài tập KHTN 6 Chân trời sáng tạo | Giải bài tập sách Chân trời sáng tạo 6 KHTN; Quan sát hình 31.1 và chỉ ra điểm khác biệt giữa động vật không sương sống và động vật có sương sống

 

 

Quan sát hình 33.8 và kể tên những hoạt động làm suy giảm đa dạng sinh học


Các bài viết khác:

Giải bài 34 Tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên – CTST

Giải bài 35 Lực và biểu diễn lực – CTST

Giải sách giáo khoa KHTN 6 Kết nối tri thức

Giáo Án PPT KHTN lớp 6 Sách Kết Nối Tri Thức

 

 

 

Liên hệ:  Facebook: Sinhh Quách
              Fanpage:   PageHoahocthcs

♥Cảm ơn bạn đã xem: Quan sát hình 31.1 và chỉ ra điểm khác biệt giữa động vật không sương sống và động vật có sương sống; Quan sát hình 31.1 và chỉ ra điểm khác biệt giữa động vật không sương sống và động vật có sương sống; Quan sát hình 31.1 và chỉ ra điểm khác biệt giữa động vật không sương sống và động vật có sương sống

Bài trước

Bài 31 Động vật

Bài tiếp theo

Em hãy kể tên một số đại diện thuộc nhóm động vật không sương sống và động vật có xương sống

It's me

It's me

"Bạn chỉ là một hạt cát trong sa mạc mênh mông"

Bài liên quan

Giải sách giáo khoa 6
Toán học

Trong các số 3, 5, 6, 0, 7 số nào thuộc và số nào không thuộc tập U?

07/05/2022
5
Giải sách giáo khoa 6
GDPT 2018

Thảo luận hiệu quả của các biện pháp tránh thai

04/05/2022
15
Giải sách giáo khoa 6
GDPT 2018

Em hãy đề xuất ý tưởng phòng chống các bệnh ở cơ quan sinh dục

04/05/2022
9
Giải sách giáo khoa 6
GDPT 2018

Các biện pháp phòng chống HIV/AIDS

04/05/2022
7
Giải sách giáo khoa 6
GDPT 2018

Tìm hiểu bệnh lậu, bệnh giang mai và ảnh hưởng của chúng đến chất lượng dân số

04/05/2022
5
Giải sách giáo khoa 6
GDPT 2018

Tìm hiểu những nguy cơ khi có thai ở tuổi vị thành niên

04/05/2022
8
Bài tiếp theo
Giải sách giáo khoa Lịch Sử và Địa Lí 6 Chân trời sáng tạo | Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí 6 Chân trời sáng tạo | Giải bài tập Lịch Sử và Địa Lí 6 Chân trời sáng..

Em hãy kể tên một số đại diện thuộc nhóm động vật không sương sống và động vật có xương sống

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

  • Trending
  • Bình luận
  • Mới nhất
Việc xây dựng kế hoạch giáo dục của giáo viên cần đảm bảo các yêu cầu nào

Đáp án module 4 môn KHTN THCS – Môn Khoa học Tự nhiên THCS

11/12/2021
Bài tập cuối khóa môn Toán module 4

Đáp án module 4 tất cả các môn

17/11/2021
Bài tập cuối khóa module 3 tất cả các môn THCS-THPT

Bài tập cuối khóa module 3 tất cả các môn THCS-THPT

11/08/2021
Điều chế etilen trong phòng thí nghiệm

Điều chế etilen trong phòng thí nghiệm – C2H4

22/04/2022
Kế hoạch dạy học module 2 môn KHTN mới nhất

Mẫu giáo án môn KHTN thcs theo chương trình Sgk 2018 mới nhất

5
Vì sao gạo nếp lại dẻo hơn gạo tẻ

Vì sao gạo nếp lại dẻo hơn gạo tẻ

4
Bài giảng Bài 2 An toàn trong phòng thực hành - Kết nối tri thức và cuộc sống

Bài giảng Bài 36 Động vật – Kết nối tri thức và cuộc sống

4
Bài giảng Bài 2 An toàn trong phòng thực hành - Kết nối tri thức và cuộc sống

Bài giảng Bài 25 Hệ thống phân loại sinh vật – Kết nối tri thức và cuộc sống

3
Giải sách giáo khoa 6

Giải SGK Toán 6 bài 14 Phép cộng và phép trừ số nguyên – Kết nối tri thức

20/05/2022
Giải sách giáo khoa 6

Giải câu 3.23 toán 6 tập 1 sgk kết nối tri thức với cuộc sống

20/05/2022
Giải sách giáo khoa 6

Giải câu 3.22 toán 6 tập 1 sgk kết nối tri thức với cuộc sống

20/05/2022
Giải sách giáo khoa 6

Giải câu 3.21 toán 6 tập 1 sgk kết nối tri thức với cuộc sống

20/05/2022

Cập nhật mới

Giải sách giáo khoa 6

Giải SGK Toán 6 bài 14 Phép cộng và phép trừ số nguyên – Kết nối tri thức

20/05/2022
1
Giải sách giáo khoa 6

Giải câu 3.23 toán 6 tập 1 sgk kết nối tri thức với cuộc sống

20/05/2022
0
Giải sách giáo khoa 6

Giải câu 3.22 toán 6 tập 1 sgk kết nối tri thức với cuộc sống

20/05/2022
0
Giải sách giáo khoa 6

Giải câu 3.21 toán 6 tập 1 sgk kết nối tri thức với cuộc sống

20/05/2022
0
  • Trang Chủ
  • HÓA THCS
  • HÓA THPT
  • GIÁO ÁN – BÀI GIẢNG
  • HÓA CUỘC SỐNG
  • TÀI LIỆU
  • HƯỚNG DẪN GIẢI
  • GDPT 2018
Chủ Website: Sinh Quách

© 2020 Bản quyền thuộc về Hóa Học THCS

No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • HÓA THCS
    • Hóa Học 8
      • Kiến Thức Trọng Tâm 8
      • Đề thi Hóa 8
      • Chuyên đề bồi HSG Hóa 8
    • Hóa Học 9
      • Kiến Thức Trọng Tâm 9
      • Đề thi Hóa 9
      • Chuyên đề bồi HSG Hóa 9
  • HÓA THPT
    • Hóa học 10
      • Đề thi Hóa vào 10
      • Đề thi Hóa 10
      • Chuyên đề Hóa 10
    • Hóa học 11
      • Đề thi Hóa 11
      • Chuyên đề Hóa 11
    • Hóa học 12
      • Đề thi Hóa 12
      • Chuyên đề Hóa 12
    • CHUYÊN ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
    • THÍ NGHIỆM HÓA HỌC
      • PHẢN ỨNG HÓA HỌC
      • NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
      • NHỮNG NHÀ KHOA HỌC NỔI TIẾNG
  • GIÁO ÁN – BÀI GIẢNG
    • Phân phối chương trình
    • Bài giảng Powerpoint
    • Giáo án CV5512
      • GIÁO ÁN HÓA 8
      • GIÁO ÁN HÓA 9
      • GIÁO ÁN HÓA 10
      • GIÁO ÁN HÓA 11
      • GIÁO ÁN HÓA 12
  • HÓA CUỘC SỐNG
    • Hóa học thường ngày
    • Hóa vì sao
    • Hóa ứng dụng
    • Hóa vui
  • TÀI LIỆU
    • Toán học
    • Vật lý
    • Hóa Học
    • Sinh học
    • Ngữ văn
    • Lịch sử
    • Địa lý
    • Tiếng anh
    • Giáo dục công dân
    • Công nghệ
    • Mĩ thuật
    • Thể dục
  • HƯỚNG DẪN GIẢI
    • LỚP 1
    • LỚP 2
    • LỚP 3
    • LỚP 4
    • LỚP 5
    • LỚP 6
      • Giải sách giáo khoa 6
    • LỚP 7
    • LỚP 8
    • LỚP 9
  • GDPT 2018
    • Module 2
    • Module 3
    • Module 4
    • Module 5
    • module 9

© 2020 Bản quyền thuộc về Hóa Học THCS