Hóa Học THCS
  • Trang Chủ
  • HÓA THCS
    • Hóa Học 8
      • Kiến Thức Trọng Tâm 8
      • Đề thi Hóa 8
      • Chuyên đề bồi HSG Hóa 8
    • Hóa Học 9
      • Kiến Thức Trọng Tâm 9
      • Đề thi Hóa 9
      • Chuyên đề bồi HSG Hóa 9
  • HÓA THPT
    • Hóa học 10
      • Đề thi Hóa vào 10
      • Đề thi Hóa 10
      • Chuyên đề Hóa 10
    • Hóa học 11
      • Đề thi Hóa 11
      • Chuyên đề Hóa 11
    • Hóa học 12
      • Đề thi Hóa 12
      • Chuyên đề Hóa 12
    • CHUYÊN ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
    • THÍ NGHIỆM HÓA HỌC
      • PHẢN ỨNG HÓA HỌC
      • NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
      • NHỮNG NHÀ KHOA HỌC NỔI TIẾNG
  • HÓA CUỘC SỐNG
    • Hóa học thường ngày
    • Hóa vì sao
    • Hóa ứng dụng
    • Hóa vui
  • GIÁO ÁN – BÀI GIẢNG
    • Phân phối chương trình
    • Bài giảng Powerpoint
      • Giáo Án PPT KHTN lớp 6 Sách Kết Nối Tri Thức
      • Giáo Án PPT KHTN lớp 6 Sách Chân Trời Sáng Tạo
      • Giáo Án PPT KHTN lớp 6 Sách Kết Nối Tri Thức
      • Giáo Án PPT KHTN lớp 6 Sách Chân Trời Sáng Tạo
      • Bài giảng PPT Địa Lí 6 Sách kết nối tri thức với cuộc sống
      • Bài giảng PPT môn KHTN 7 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống
      • Giáo án – Bài giảng môn Công nghệ 7 sách KNTT
    • Giáo án CV5512
      • Giáo án Khoa học tự nhiên 6 sách kết nối tri thức
      • Giáo án Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 6 CTST
      • Giáo án Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 6 CTST học kì II
      • Giáo án Hoạt động trải nghiệm 6 Kết nối tri thức
      • Giáo án Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 6 Cánh diều
      • Giáo án giáo dục công dân 7 CV 5512
      • Giáo án giáo dục công dân 8 CV 5512
      • Giáo án giáo dục công dân 9 theo CV 5512
      • GIÁO ÁN HÓA 8
      • GIÁO ÁN HÓA 9
      • GIÁO ÁN HÓA 10
      • GIÁO ÁN HÓA 11
      • GIÁO ÁN HÓA 12
  • HƯỚNG DẪN GIẢI
    • LỚP 6
      • Giải sách giáo khoa 6
      • Giải sách bài tập KHTN 6 Kết nối tri thức | Giải SBT KHTN 6 Kết nối tri thức | Giải bài tập sách Kết nối tri thức 6 KHTN
      • Giải bài tập KHTN 6 cánh diều | Giải bài tập sách cánh diều 6 KHTN | Giải sách giáo khoa KHTN 6 cánh diều
      • Giải sách giáo khoa KHTN 6 Chân trời sáng tạo | Giải bài tập KHTN 6 Chân trời sáng tạo | Giải bài tập sách Chân trời sáng tạo 6 KHTN
      • Giải sách giáo khoa Lịch Sử và Địa Lí 6 Kết nối tri thức | Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí 6 Kết nối tri thức | Giải bài tập Lịch Sử và Địa Lí 6 Kết nối tri thức
      • Giải sách giáo khoa Toán 6 Kết nối tri thức | Giải sgk Toán 6 Kết nối tri thức | Giải bài tập Toán 6 Kết nối tri thức
    • LỚP 7
      • Giải sách giáo khoa KHTN 7 | Giải bài tập KHTN 7 | Giải bài tập sách KHTN 7
      • Giải sách giáo khoa KHTN 7 Kết nối tri thức | Giải bài tập KHTN 7 Kết nối tri thức | Giải bài tập sách Kết nối tri thức KHTN 7
      • Giải sách giáo khoa KHTN 7 Cánh diều | Giải bài tập KHTN 7 Cánh diều | Giải bài tập sách Cánh diều KHTN 7
      • Giải sách giáo khoa KHTN 7 Chân trời sáng tạo | Giải bài tập KHTN 7 Chân trời sáng tạo | Giải bài tập sách Chân trời sáng tạo 7 KHTN
    • LỚP 8
    • LỚP 9
  • GDPT 2018
    • Module 3
    • Module 4
    • Module 5
    • module 9
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • HÓA THCS
    • Hóa Học 8
      • Kiến Thức Trọng Tâm 8
      • Đề thi Hóa 8
      • Chuyên đề bồi HSG Hóa 8
    • Hóa Học 9
      • Kiến Thức Trọng Tâm 9
      • Đề thi Hóa 9
      • Chuyên đề bồi HSG Hóa 9
  • HÓA THPT
    • Hóa học 10
      • Đề thi Hóa vào 10
      • Đề thi Hóa 10
      • Chuyên đề Hóa 10
    • Hóa học 11
      • Đề thi Hóa 11
      • Chuyên đề Hóa 11
    • Hóa học 12
      • Đề thi Hóa 12
      • Chuyên đề Hóa 12
    • CHUYÊN ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
    • THÍ NGHIỆM HÓA HỌC
      • PHẢN ỨNG HÓA HỌC
      • NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
      • NHỮNG NHÀ KHOA HỌC NỔI TIẾNG
  • HÓA CUỘC SỐNG
    • Hóa học thường ngày
    • Hóa vì sao
    • Hóa ứng dụng
    • Hóa vui
  • GIÁO ÁN – BÀI GIẢNG
    • Phân phối chương trình
    • Bài giảng Powerpoint
      • Giáo Án PPT KHTN lớp 6 Sách Kết Nối Tri Thức
      • Giáo Án PPT KHTN lớp 6 Sách Chân Trời Sáng Tạo
      • Giáo Án PPT KHTN lớp 6 Sách Kết Nối Tri Thức
      • Giáo Án PPT KHTN lớp 6 Sách Chân Trời Sáng Tạo
      • Bài giảng PPT Địa Lí 6 Sách kết nối tri thức với cuộc sống
      • Bài giảng PPT môn KHTN 7 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống
      • Giáo án – Bài giảng môn Công nghệ 7 sách KNTT
    • Giáo án CV5512
      • Giáo án Khoa học tự nhiên 6 sách kết nối tri thức
      • Giáo án Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 6 CTST
      • Giáo án Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 6 CTST học kì II
      • Giáo án Hoạt động trải nghiệm 6 Kết nối tri thức
      • Giáo án Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 6 Cánh diều
      • Giáo án giáo dục công dân 7 CV 5512
      • Giáo án giáo dục công dân 8 CV 5512
      • Giáo án giáo dục công dân 9 theo CV 5512
      • GIÁO ÁN HÓA 8
      • GIÁO ÁN HÓA 9
      • GIÁO ÁN HÓA 10
      • GIÁO ÁN HÓA 11
      • GIÁO ÁN HÓA 12
  • HƯỚNG DẪN GIẢI
    • LỚP 6
      • Giải sách giáo khoa 6
      • Giải sách bài tập KHTN 6 Kết nối tri thức | Giải SBT KHTN 6 Kết nối tri thức | Giải bài tập sách Kết nối tri thức 6 KHTN
      • Giải bài tập KHTN 6 cánh diều | Giải bài tập sách cánh diều 6 KHTN | Giải sách giáo khoa KHTN 6 cánh diều
      • Giải sách giáo khoa KHTN 6 Chân trời sáng tạo | Giải bài tập KHTN 6 Chân trời sáng tạo | Giải bài tập sách Chân trời sáng tạo 6 KHTN
      • Giải sách giáo khoa Lịch Sử và Địa Lí 6 Kết nối tri thức | Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí 6 Kết nối tri thức | Giải bài tập Lịch Sử và Địa Lí 6 Kết nối tri thức
      • Giải sách giáo khoa Toán 6 Kết nối tri thức | Giải sgk Toán 6 Kết nối tri thức | Giải bài tập Toán 6 Kết nối tri thức
    • LỚP 7
      • Giải sách giáo khoa KHTN 7 | Giải bài tập KHTN 7 | Giải bài tập sách KHTN 7
      • Giải sách giáo khoa KHTN 7 Kết nối tri thức | Giải bài tập KHTN 7 Kết nối tri thức | Giải bài tập sách Kết nối tri thức KHTN 7
      • Giải sách giáo khoa KHTN 7 Cánh diều | Giải bài tập KHTN 7 Cánh diều | Giải bài tập sách Cánh diều KHTN 7
      • Giải sách giáo khoa KHTN 7 Chân trời sáng tạo | Giải bài tập KHTN 7 Chân trời sáng tạo | Giải bài tập sách Chân trời sáng tạo 7 KHTN
    • LỚP 8
    • LỚP 9
  • GDPT 2018
    • Module 3
    • Module 4
    • Module 5
    • module 9
No Result
View All Result
Hóa Học THCS
No Result
View All Result
Trang Chủ Tốt nghiệp THPT QG

Tuyển tập 35 đề thi Tốt nghiệp THPT môn Hóa có đáp án

Tuyển tập 35 đề thi Tốt nghiệp THPT môn Hóa có đáp án giành cho quý thầy cô giáo cũng như các bạn học sinh khối 12 đang gấp rút ôn luyện chuẩn bị cho kì thi tốt nghiệp THPT sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo.

It's me by It's me
16/05/2021
in Tốt nghiệp THPT QG, ĐỀ THI, ĐỀ THI HÓA 12, Hóa Học, HÓA THPT, ÔN THI
0
0
SHARES
117
VIEWS
Share on FacebookShare on Twitter

Tuyển tập 35 đề thi Tốt nghiệp THPT môn Hóa có đáp án giành cho quý thầy cô giáo cũng như các bạn học sinh khối 12 đang gấp rút ôn luyện chuẩn bị cho kì thi tốt nghiệp THPT sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo. Tuyển tập 35 đề thi Tốt nghiệp THPT môn Hóa

Mục lục

  1. Tuyển tập 35 đề thi Tốt nghiệp THPT môn Hóa có đáp án
    1. Đề số 01:
    2. Tải xuống:
    3. Hướng dẫn tải về:

Tuyển tập 35 đề thi Tốt nghiệp THPT môn Hóa có đáp án

Đề số 01:

Họ, tên thí sinh:……………………………………………………………..

Số báo danh:………………………………………………………………….

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:

H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5;

K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.

Câu 1: Dung dịch chất X tác dụng với nước brom và làm đổi màu quỳ tím. Vậy X là

A. axit axetic.                  B. phenol.                          C. vinyl axetat.               D. axit acrylic.

Câu 2: Chất X có công thức phân tử C4H6O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức phân tử C3H3O2Na. Chất X có tên là     

A. metyl acrylat.             B. metyl metacrylat.             C. metyl axetat.              D. etyl acrylat.

Câu 3: Trong phân tử triolein có bao nhiêu liên kết C=O?

A. 6.                                B. 2.                                      C. 3.                               D. 4.

Câu 4: Ancol etylic không tác dụng với chất nào sau đây?

A. CuO.                            B. O2.                                   C. KOH.                          D. Na.

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng không khói ← X → Y → Sobitol.

Các hợp chất hữu cơ X, Y lần lượt là

A. tinh bột, glucozơ.          B. xenlulozơ, glucozơ.        C. xenlulozơ, fructozơ.      D. glucozơ, etanol.

Câu 6: Cho 2.0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là

A. 4,725.                           B. 2,550.                          C. 3,425.                          D. 3,825.

Câu 7: Amin có tên gọi nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl tạo ra muối có dạng R-NH3Cl?

A. N-metylmetanamin.     B. isopropylamin.            C. metylphenylamin.       D. trimetylamin.

Câu 8: Chất nào dưới đây không thuộc loại axit béo?

A. (CH3)2CH[CH2]14COOH.                                         B. CH3[CH2]14COOH.

C. CH3[CH2]16COOH.                                                  D. CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COOH.

Câu 9: Cho este no, mạch hở có công thức CnHmO6. Quan hệ giữa n với m là

A. m = 2n.                   B. m = 2n + 1.                 C. m = 2n – 2.                 D. m = 2n – 4.

Câu 10: Số nguyên tử hidro có trong một phân tử anilin là

A. 5.                             B. 9.                                 C. 7.                                 D. 11.

Câu 11: Số đồng phân cấu tạo amino axit có công thức phân tử C4H9O2N là

A. 3.                              B. 2.                                 C. 4.                                 D. 5.

Câu 12: Chất nào sau đây không phản ứng với H2 (xúc tác Ni, to)?

A. Triolein.                     B. Glucozơ.                      C. Tripanmitin.                  D. Vinyl axetat.

Câu 13: Dung dịch chứa chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?

A. Axit aminoaxetic.        B. Lysin.                           C. Axit glutamic.               D. Metylamin.

Câu 14: Dãy nào say đây gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ?

A. Amoniac, etylamin, anilin.                                B. Anilin, metylamin, amoniac.

C. Etylamin, anilin, amoniac.                                D. Anilin, amoniac, metylamin.

Câu 15: Tổng số chất hữu cơ đơn chức có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH nhưng không tráng bạc là

A. 6.                                 B. 5.                                  C. 4.                                  D. 3.      

Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol este E tạo bởi axit X và ancol Y. Hấp thụ hết sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư thu được 50 gam kết tủa. Tên của ancol Y là

A. ancol metylic.                B. ancol etylic.                 C. ancol propylic.            D. ancol anlylic.

Câu 17: Chỉ ra phát biểu đúng.

A. Alanin có công thức C6H5NH2.

B. NH3 là amin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.

C. Đốt cháy cacbohidrat luôn cho mol CO2 bằng mol H2O.

D. Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các α-amino axit.

Câu 18: Xà phòng hóa chất béo X trong NaOH (dư) thu được 18,4 gam glixerol và 182,4 gam một muối natri của axit béo. Tên của X?

A. Triolein.                     B. Tripanmitin.                 C. Triolein.                       D. Tristearin.

Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 42,48 gam hỗn hợp X gồm glucozơ, fructozơ và xenlulozơ cần dùng 1,44 mol O2. Nếu đun nóng 42,48 gam X trên với dung dịch AgNO3 trong NH3 (dùng dư) thu được lượng Ag là

A. 8,64 gam.                   B. 117,04 gam.                C. 86,40 gam.                  D. 43,20 gam.

Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn amino axit no, mạch hở X (trong phân tử có một nhóm NH2 và một nhóm COOH), thu được H2O, 5,28 gam CO2 và 4,48 lít N2 (đktc). Công thức phân tử của X là

A. C2H5O2N.                     B. C3H7O2N.                    C. C4H9O2N.                    D. C5H11O2N.

Câu 21: Để sản xuất 59,4 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất phản ứng 90%) cần dùng ít nhất V lít dung dịch HNO3 97,67% (D = 1,52 g/ml) phản ứng với lượng dư xenlulozơ. Giá trị của V là

A. 27,23.                          B. 27,72.                          C. 28,29.                          D. 24,95.

Câu 22: Hợp chất hữu cơ X (C5H11O2N) tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được muối ntrai của α-amino axit và ancol. Số công thức cấu tạo của X là

A. 6.                                 B. 2.                                  C. 5.                                D. 3.

Câu 23: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Quỳ tím Chuyển màu đỏ
Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 Có kết tủa Ag
Z Dung dịch I2 Có màu xanh tím
T Dung dịch brom Có kết tủa trắng

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là

A. Axit glutamic, saccarozơ, hồ tinh bột, anilin.

B. Axit axetic, glucozơ, hồ tinih bột, anilin.

C. Axit glutamic, frutozơ, xenlulozơ, phenol.

D. Axit α-aminopropionic, glucozơ, tinh bột, anilin.

Câu 24: Một amino axit X chứa 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COO, trong đó oxi chiếm 35,955% khối lượng. Lấy 26,7 gam X cho tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam rắn khan?

A. 37,30 gam.                   B. 33,30 gam.                  C. 44,40 gam.                  D. 36,45 gam.

Câu 25: Cho các chất: saccarozơ, glucozơ, fructozơ, axit fomic và anđehit axetic. Trong các chất trên, số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là

A. 3.                                  B. 2.                                 C. 4.                                  D. 5.

Câu 26: Trong các chất: phenol, etyl axetat, lysin, saccarozơ. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH, đun nóng là

A. 4.                                  B. 1.                                 C. 3.                                 D. 2.

Câu 27: T là hợp chất hữu cơ chỉ chứa một loại nhóm chức, có công thức phân tử C6H10O4. T tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được một ancol X và chất Y có công thức C2H3O2Na. Chất X là

A. ancol etylic.                  B. ancol butylic.                C. etylen glicol.              D. propan-1,2-điol.

Câu 28: Cho 0,25 mol lysin vào 400 ml dung dịch KOH 1M thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với a mol HCl. Giá trị của a là

A. 0,9.                                B. 0,5.                               C. 0,15.                           D. 0,65.

Câu 29: Cho các sơ đồ phản ứng sau:

X + 3NaOH → X1 + X2 + X3 + H2O

X1 + 2NaOH (rắn) CH4 + 2Na2CO3

X2 + HCl → Phenol + NaCl

X3 + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag.

Công thức phân tử cũa là

A. C11H12O5.                     B. C10H12O4.                    C. C10H8O4.                     D. C11H10O4.

Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm CH3COOC2H3, C2H5COOCH3 và (CH3COO)3C3H5 cần 17,808 lít O2 (đktc) thu được 30,36 gam CO2 và 10,26 gam H2O. Lượng X trên phản ứng tối đa với bao nhiêu mol NaOH?

A. 0,18.                            B. 0,16.                            C. 0,12.                            D. 0,2.

Câu 31: Cho các phát biểu sau:

(a) Đốt cháy hoàn toàn triolein, thu được số mol CO2 bằng số mol H2O

(b) Glucozơ bị thủy phân khi có xúc tác axit hoặc enzim.

(c) Thủy phân vinyl fomat, thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc.

(d) Hợp chất CH3COONH3CH3 là este của aminoaxit.

(e) Chỉ dùng quỳ tím có thể phân biệt ba dung dịch: valin, metylamin, axit glutamic.

(g) Phenylamin tan ít trong nước nhưng tan tốt trong dung dịch NaOH

Số phát biểu đúng là

A. 4.                                   B. 3.                                  C. 5.                                  D. 2.

Câu 32: Cho các phát biểu sau:

(a) Trong dung dịch, glyxin tồn tại chủ yếu ở dạng ion lưỡng cực

(b) Ở điều kiện thường, etylamin là chất khí, tan nhiều trong nước

(c) Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc

(d) Có hai chất hữu cơ đơn chức, mạch hở có cùng công thức C3H6O2

(e) Tinh bột là đồng phân của xenlulozơ.

(g) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước

Số phát biểu đúng là

A. 3.                                   B. 4.                                  C. 5.                                  D. 2.

Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp A chứa C2H5OH và một amin X. Sản phẩm thu được dẫn qua bình đựng H2SO4 đặc thấy thoát ra 4,48 lít khí (đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp A thu được 8,1 gam H2O. Biết sản phẩm của phản ứng cháy gồm CO2, H2O và N2. Giá trị m là.

A. 9,2 gam.                           B. 4,6 gam.                      C. 3,45 gam.                    D. 6,9 gam.

Câu 34: Hỗn hợp A chứa 2 este X, Y có cùng công thức phân tử C8H8O2, chứa vòng benzen (Y không tham gia phản ứng tráng gương). Cho m gam A tác dụng vừa đủ với dung dịch B chứa NaOH và KOH (tỉ lệ mol tương ứng 3 : 1) đun nóng. Biết tổng số mol các este có trong A nhỏ hơn tổng số mol NaOH và KOH có trong dung dịch B. Sau khi phản ứng xong, thu được dung dịch Z. Cô cạn Z thu được m gam rắn khan. Phần trăm khối lượng của X trong A gần với giá trị nào sau đây:

A. 52,2.                                 B. 51,1.                             C. 53,2.                             D. 50,0.

Câu 35: Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm hai este đơn chức tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch KOH 2M, thu được chất hữu cơ Y (no, đơn chức, mạch hở, có tham gia phản ứng tráng bạc) và 53 gam hỗn hợp muối. Đốt cháy toàn bộ Y cần vừa đủ 5,6 lít khí O2 (đktc). Khối lượng của 0,3 mol X là

A. 29,4 gam.                         B. 31,0 gam.                    C. 33,0 gam.                    D. 41,0 gam.

Câu 36: Hỗn hợp X chứa metyl acrylat, metylamin, glyxin và 2 hidrocacbon mạch hở. Đốt cháy 0,2 mol X cần vừa đủ x mol O2, thu được 0.48 mol H2O và 1.96 gam N2. Mặt khác, 0,2 mol X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch Br2 0,7M, giá trị x gần với giá trị nào sau đây.

A. 0,4.                                    B. 0,5.                               C. 0,7.                              D. 0,6.

Câu 37: Chất hữu cơ mạch hở X có công thức CxHyO4N. Cho m gam X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, thu được (m + a) gam muối Y của amino axit no, mạch hở và hỗn hợp Z gồm hai ancol. Đốt cháy hoàn toàn một lượng muối Y bất kì, thu được tổng khối lượng CO2 và H2O bằng khối lượng Y. tổng số nguyên tử trong X là

A. 21.                                     B. 22.                               C. 25.                               D. 28.

Câu 38: Cho 0.1 mol hỗn hợp A gồm hai amino axit X, Y đều no, mạch hở và không có quá 5 nguyên tử oxi trong phân tử. Cho A tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch H2SO4 0,5M. Mặc khác, cho A tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,3M, cô cạn thu được a gam muối khan. Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A, cho sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 26 gam kết tủa. Giá trị của a là

          A. 17,04.                              B. 18,12.                           C. 19,20.                           D. 17,16.

Câu 39: Hỗn hợp A gồm ancol X no, đơn chức, mạch hở, axit Y mạch hở, chứa 2 liên kết π (pi) và este E tạo bởi X và Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam A cần 1,344 lít O2 (vừa đủ), thu được 2,016 lít CO2 (các khí đo đktc). Mặt khác, cho m gam A tác dung hết với 100ml dung dịch KOH 0,75 M, thu được dung dịch B. Cô cạn B được chất rắn T. Phần trăm khối lượng chất (có khối lượng phân tử nhỏ hơn) trong T gần với giá trị nào sau đây

A. 20%.                                B. 15%.                            C. 10%.                            D. 25%.

Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp T gồm este hai chức, mạch hở X và este đơn chức Y thu được 6,54 mol CO­2 và 3,6 mol H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn T cần dụng 141.285 gam dung dịch NaOH 50,96%, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được rắn Q gồm 3 muối (đều có phân tử khối lớn > 90 đvC). Ngưng tụ phần hơi thu được 117,875 ml ancol etylic 40o. Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất bằng 0,8 g/ml và của nước bằng 1 g/ml. Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ nhất trong Q là

A. 39,6%.                              B. 47,7%.                         C. 50,2%.                         D. 62,8%.

—–HẾT—–


Tải xuống:

Tuyển tập 35 đề thi Tốt nghiệp THPT môn Hóa có đáp án:  Tải về

 

Hướng dẫn tải về:

Tệp ⇒ Tải xuống ⇒ Tùy chọn bản tải xuống.

Tuyển tập 35 đề thi Tốt nghiệp THPT môn Hóa
Hướng dẫn tải Tuyển tập 35 đề thi Tốt nghiệp THPT môn Hóa

 

Các bài viết khác:

[ĐỀ THAM KHẢO] ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 MÔN SINH HỌC

Nhận xét đánh giá học sinh THCS, THPT mới nhất theo thông tư 26

Vì sao cá có mùi tanh?

 

Liên hệ:  Facebook: Sinhh Quách

              Fanpage:    PageHoahocthcs

 


♥Cảm ơn bạn đã xem: Tuyển tập 35 đề thi Tốt nghiệp THPT môn Hóa, Tuyển tập 35 đề thi Tốt nghiệp THPT môn Hóa, Tuyển tập 35 đề thi Tốt nghiệp THPT môn Hóa, Tuyển tập 35 đề thi Tốt nghiệp THPT môn Hóa, Tuyển tập 35 đề thi Tốt nghiệp THPT môn Hóa, Tuyển tập 35 đề thi Tốt nghiệp THPT môn Hóa, Tuyển tập 35 đề thi Tốt nghiệp THPT môn Hóa, Tuyển tập 35 đề thi Tốt nghiệp THPT môn Hóa, Tuyển tập 35 đề thi Tốt nghiệp THPT môn Hóa, Tuyển tập 35 đề thi Tốt nghiệp THPT môn Hóa, Tuyển tập 35 đề thi Tốt nghiệp THPT môn Hóa, Tuyển tập 35 đề thi Tốt nghiệp THPT môn Hóa, Tuyển tập 35 đề thi Tốt nghiệp THPT môn Hóa, Tuyển tập 35 đề thi Tốt nghiệp THPT môn Hóa, Tuyển tập 35 đề thi Tốt nghiệp THPT môn Hóa, Tuyển tập 35 đề thi Tốt nghiệp THPT môn Hóa, Tuyển tập 35 đề thi Tốt nghiệp THPT môn Hóa, Tuyển tập 35 đề thi Tốt nghiệp THPT môn Hóa, Tuyển tập 35 đề thi Tốt nghiệp THPT môn Hóa, Tuyển tập 35 đề thi Tốt nghiệp THPT môn Hóa, Tuyển tập 35 đề thi Tốt nghiệp THPT môn Hóa.

Bài trước

[ĐỀ THAM KHẢO] ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 MÔN SINH HỌC

Bài tiếp theo

Tuyển tập 15 đề thi TN THPT môn Hóa

It's me

It's me

"Bạn chỉ là một hạt cát trong sa mạc mênh mông"

Bài liên quan

Bài giảng PPT Địa Lí 6 Sách kết nối tri thức với cuộc sống
Hóa Học

Bài giảng PPT môn Lịch Sử và Địa Lí 7 Sách KNTT

03/08/2022
22
Giải sách giáo khoa 6
Hóa Học

Giải SGK Toán 6 tập 1 bài 20. Chu vi và diện tích của một số tứ giác đã học – Kết nối tri thức

10/05/2022
14
Giải sách giáo khoa 6
Hóa Học

Cấu tạo và chức năng của cơ quan phân tích

27/04/2022
25
Giải sách giáo khoa 6
Hóa Học

Theo Đácuyn, kết quả của CLTN là

26/04/2022
3
Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
Hóa học 10

Clorua vôi là gì?

19/04/2022
31
Nồng độ phần trăm là gì? Công thức tính nồng độ phần trăm
Hóa Học 8

Nồng độ phần trăm là gì? Công thức tính nồng độ phần trăm

19/04/2022
66
Bài tiếp theo
Tuyển tập 10 đề thi TN THPT môn Hóa học năm 2021

Tuyển tập 15 đề thi TN THPT môn Hóa

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

  • Trending
  • Bình luận
  • Mới nhất
Việc xây dựng kế hoạch giáo dục của giáo viên cần đảm bảo các yêu cầu nào

Đáp án module 4 môn KHTN THCS – Môn Khoa học Tự nhiên THCS

11/12/2021
Bài tập cuối khóa môn Toán module 4

Đáp án module 4 tất cả các môn

17/11/2021
Điều chế etilen trong phòng thí nghiệm

Điều chế etilen trong phòng thí nghiệm – C2H4

22/04/2022
Bài tập cuối khóa module 3 tất cả các môn THCS-THPT

Bài tập cuối khóa module 3 tất cả các môn THCS-THPT

11/08/2021
Vì sao gạo nếp lại dẻo hơn gạo tẻ

Vì sao gạo nếp lại dẻo hơn gạo tẻ

3
Kế hoạch dạy học module 2 môn KHTN mới nhất

Mẫu giáo án môn KHTN thcs theo chương trình Sgk 2018 mới nhất

3
Bài giảng Bài 1 Giới thiệu về khoa học tự nhiên – Kết nối tri thức và cuộc sống

Bài giảng Bài 36 Động vật – Kết nối tri thức và cuộc sống

3
Đề kiểm tra học kì I môn Lịch Sử 9

Đề kiểm tra giữa kì môn Lịch Sử và Địa Lí 6

3
Bài giảng Bài 1. Phương pháp và kĩ năng học tập môn Khoa học tự nhiên

Bài giảng bài 24 Thực hành chứng minh quang hợp ở cây xanh KHTN 7 CTST

18/08/2022
Bài giảng Bài 1. Phương pháp và kĩ năng học tập môn Khoa học tự nhiên

Bài giảng bài 23 Quang hợp ở thực vật KHTN 7 CTST

18/08/2022
Bài giảng Bài 1. Phương pháp và kĩ năng học tập môn Khoa học tự nhiên

Bài giảng bài 21 Nam châm điện KHTN 7 CTST

17/08/2022
Bài giảng Bài 1. Phương pháp và kĩ năng học tập môn Khoa học tự nhiên

Bài giảng bài 20 Từ trường Trái Đất – Sử dụng la bàn KHTN 7 CTST

17/08/2022

Cập nhật mới

Bài giảng Bài 1. Phương pháp và kĩ năng học tập môn Khoa học tự nhiên

Bài giảng bài 24 Thực hành chứng minh quang hợp ở cây xanh KHTN 7 CTST

18/08/2022
1
Bài giảng Bài 1. Phương pháp và kĩ năng học tập môn Khoa học tự nhiên

Bài giảng bài 23 Quang hợp ở thực vật KHTN 7 CTST

18/08/2022
1
Bài giảng Bài 1. Phương pháp và kĩ năng học tập môn Khoa học tự nhiên

Bài giảng bài 21 Nam châm điện KHTN 7 CTST

17/08/2022
3
Bài giảng Bài 1. Phương pháp và kĩ năng học tập môn Khoa học tự nhiên

Bài giảng bài 20 Từ trường Trái Đất – Sử dụng la bàn KHTN 7 CTST

17/08/2022
0
  • Trang Chủ
  • HÓA THCS
  • HÓA THPT
  • HÓA CUỘC SỐNG
  • GIÁO ÁN – BÀI GIẢNG
  • HƯỚNG DẪN GIẢI
  • GDPT 2018
Chủ Website: Sinh Quách

© 2020 Bản quyền thuộc về Hóa Học THCS

No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • HÓA THCS
    • Hóa Học 8
      • Kiến Thức Trọng Tâm 8
      • Đề thi Hóa 8
      • Chuyên đề bồi HSG Hóa 8
    • Hóa Học 9
      • Kiến Thức Trọng Tâm 9
      • Đề thi Hóa 9
      • Chuyên đề bồi HSG Hóa 9
  • HÓA THPT
    • Hóa học 10
      • Đề thi Hóa vào 10
      • Đề thi Hóa 10
      • Chuyên đề Hóa 10
    • Hóa học 11
      • Đề thi Hóa 11
      • Chuyên đề Hóa 11
    • Hóa học 12
      • Đề thi Hóa 12
      • Chuyên đề Hóa 12
    • CHUYÊN ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
    • THÍ NGHIỆM HÓA HỌC
      • PHẢN ỨNG HÓA HỌC
      • NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
      • NHỮNG NHÀ KHOA HỌC NỔI TIẾNG
  • HÓA CUỘC SỐNG
    • Hóa học thường ngày
    • Hóa vì sao
    • Hóa ứng dụng
    • Hóa vui
  • GIÁO ÁN – BÀI GIẢNG
    • Phân phối chương trình
    • Bài giảng Powerpoint
      • Giáo Án PPT KHTN lớp 6 Sách Kết Nối Tri Thức
      • Giáo Án PPT KHTN lớp 6 Sách Chân Trời Sáng Tạo
      • Giáo Án PPT KHTN lớp 6 Sách Kết Nối Tri Thức
      • Giáo Án PPT KHTN lớp 6 Sách Chân Trời Sáng Tạo
      • Bài giảng PPT Địa Lí 6 Sách kết nối tri thức với cuộc sống
      • Bài giảng PPT môn KHTN 7 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống
      • Giáo án – Bài giảng môn Công nghệ 7 sách KNTT
    • Giáo án CV5512
      • Giáo án Khoa học tự nhiên 6 sách kết nối tri thức
      • Giáo án Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 6 CTST
      • Giáo án Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 6 CTST học kì II
      • Giáo án Hoạt động trải nghiệm 6 Kết nối tri thức
      • Giáo án Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 6 Cánh diều
      • Giáo án giáo dục công dân 7 CV 5512
      • Giáo án giáo dục công dân 8 CV 5512
      • Giáo án giáo dục công dân 9 theo CV 5512
      • GIÁO ÁN HÓA 8
      • GIÁO ÁN HÓA 9
      • GIÁO ÁN HÓA 10
      • GIÁO ÁN HÓA 11
      • GIÁO ÁN HÓA 12
  • HƯỚNG DẪN GIẢI
    • LỚP 6
      • Giải sách giáo khoa 6
      • Giải sách bài tập KHTN 6 Kết nối tri thức | Giải SBT KHTN 6 Kết nối tri thức | Giải bài tập sách Kết nối tri thức 6 KHTN
      • Giải bài tập KHTN 6 cánh diều | Giải bài tập sách cánh diều 6 KHTN | Giải sách giáo khoa KHTN 6 cánh diều
      • Giải sách giáo khoa KHTN 6 Chân trời sáng tạo | Giải bài tập KHTN 6 Chân trời sáng tạo | Giải bài tập sách Chân trời sáng tạo 6 KHTN
      • Giải sách giáo khoa Lịch Sử và Địa Lí 6 Kết nối tri thức | Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí 6 Kết nối tri thức | Giải bài tập Lịch Sử và Địa Lí 6 Kết nối tri thức
      • Giải sách giáo khoa Toán 6 Kết nối tri thức | Giải sgk Toán 6 Kết nối tri thức | Giải bài tập Toán 6 Kết nối tri thức
    • LỚP 7
      • Giải sách giáo khoa KHTN 7 | Giải bài tập KHTN 7 | Giải bài tập sách KHTN 7
      • Giải sách giáo khoa KHTN 7 Kết nối tri thức | Giải bài tập KHTN 7 Kết nối tri thức | Giải bài tập sách Kết nối tri thức KHTN 7
      • Giải sách giáo khoa KHTN 7 Cánh diều | Giải bài tập KHTN 7 Cánh diều | Giải bài tập sách Cánh diều KHTN 7
      • Giải sách giáo khoa KHTN 7 Chân trời sáng tạo | Giải bài tập KHTN 7 Chân trời sáng tạo | Giải bài tập sách Chân trời sáng tạo 7 KHTN
    • LỚP 8
    • LỚP 9
  • GDPT 2018
    • Module 3
    • Module 4
    • Module 5
    • module 9

© 2020 Bản quyền thuộc về Hóa Học THCS