Kế hoạch dạy học module 4 môn Lịch sử – địa lí THCS
PHỤ LỤC 1: KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
TRƯỜNG: THCS ……
TỔ: KHXH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ, LỚP: 6
(Năm học 2021 – 2022)
I. Đặc điểm tình hình
1) Số lớp:6; Số HS:194;
2) Tình hình đội ngũ: Số GV:7; Trình độ đào tạo: Cao đẳng01.Đại học:06.; Trên đại học:0
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp: Tốt: 2; Khá:5; Đạt:0. Chưa đạt:0
3) Thiết bị dạy học:
a) Phân môn Lịch sử
TT | Thiết bị dạy học | Số lượng | Các bài học | Ghi chú |
1 | Bộ tranh thể hiện các hình ảnh sử liệu viết. | 8 bộ/GV | Tại sao cần học Lịch sử | Bộ tranh thực hành thể hiện sử liệu viết, kích thước (210×297) mm |
2 | Bộ tranh thể hiện hình ảnh một vài sử liệu hiện vật | 8 bộ/GV | Tại sao cần học Lịch sử | Bộ tranh thực hành thể hiện hình ảnh sử liệu hiện vật kích thước (210×297) mm |
3 | Phim tư liệu mô tả việc khai quật một di chỉ khảo cổ học | 1 bộ/GV | Tại sao cần học Lịch sử | Giới thiệu quá trình khai quật một số địa điểm trong khu di tích Hoàng thành Thăng Long, dưới 3 phút |
4 | Tranh thể hiện một tờ lịch bloc có đủ thông tin về thời gian theo Dương lịch và Âm lịch | 8 tờ/GV | Thời gian trong lịch sử | 01 tờ tranh thể hiện ảnh chụp một tờ lịch bloc in trên tấm nhựa, kích thước (210×297)mm |
5 | Bản đồ thể hiện một số di chỉ khảo cổ học tiêu biểu ở Đông Nam Á và Việt Nam | 2 tờ/GV | Nguồn gốc loài người | Bản đồ có kích thước (720×1020)mm, dung sai 10mm |
6 | Bộ tranh thể hiện một số hiện vật khảo cổ học tiêu biểu | 4 bộ/GV | Nguồn gốc loài người | Các tranh có kích thước (420×590)mm |
7 | Phim tài liệu về hiện vật khảo cổ học tiêu biểu của Việt Nam | 1 bộ/GV | Nguồn gốc loài người | thời lượng không quá 3 phút, lồng tiếng giới thiệu khái quát về các di chỉ và hiện vật khảo cổ học tiêu biểu của Việt Nam |
8 | Phim mô phỏng đời sống loài người thời nguyên thủy | 1 bộ/GV | Xã hội nguyên thuỷ | mô phỏng về đời sống con người thời nguyên thủy; thời lượng không quá 3 phút, |
9 | Bản đồ thể hiện thế giới cổ đại | 1 bộ/GV | Xã hội cổ đại | Bộ bản đồ thể hiện thế giới cổ đại, kích thước (720×1020) mm |
10 | Bản đồ thể hiện Đông Nam Á và các vương quốc cổ đại ở Đông Nam Á | 1 bộ/GV | Khái lược về Đông Nam Á và các vương quốc cổ đại ở Đông Nam Á | Bộ bản đồ thể hiện các vương quốc cổ đại ở Đông Nam Á gồm có 03 tờ |
… | … | … | … | … |
b) Phân môn Địa lí
TT | Thiết bị dạy học | Số lượng | Các bài học | Ghi chú |
1 | Lưới kinh vĩ tuyến; Một số lưới chiếu toàn cầu | 1 tờ/GV | Bản đồ: Phương tiện thể hiện bề mặt Trái đất | Lưới kinh vĩ tuyến của 04 lưới chiếu toàn cầu HS thường gặp (phép chiếu cực ở Bắc Cực và Nam Cực). Kích thước (720×1020) mm |
2 | Trích mảnh bản đồ thông dụng: Bản đồ địa hình, Bản đồ hành chính, Bản đồ đường giao thông, Bản đồ du lịch. | 8 tờ/GV | Bản đồ: Phương tiện thể hiện bề mặt Trái đất | Bản đồ địa hình tỉ lệ 1:50.000 đến 1:100.000. Bản đồ hành chính, bản đồ giao thông và bản đồ du lịch tỉ lệ 1: 200.000. Kích thước (420×590) mm |
3 | Sơ đồ Chuyển động của Trái đất quanh Mặt Trời | 8 tờ/GV | Trái đất- hành tinh của hệ Mặt Trời | Sơ đồ chuyển động của Trái đất quanh trục và quanh Mặt Trời. Kích thước (420×590) mm |
4 | Sơ đồ hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa | 8 tờ/GV | Trái đất- hành tinh của hệ Mặt Trời | Hình Trái đất để giải thích hiện tượng dài ngan theo mùa ở một vĩ độ trung bình. Kích thước (420×590) mm |
5 | Mô phỏng động về ngày đêm luân phiên và ngày đêm dài ngắn theo mùa. | 8 tờ/GV | Trái đất- hành tinh của hệ Mặt Trời | Video/Phần mềm mô phỏng về: Chuyển động của Trái đất quanh Mặt trời; Ngày đêm luân phiên và ngày đêm dài ngắn theo mùa. |
6 | Tranh về cấu tạo bên trong Trái đất | 1 tờ/GV | Cấu tạo của Trái đất, vỏ Trái đất | Tranh thể hiện các nội dung: Cấu tạo bên trong Trái đất, Sơ đồ thạch quyển, Sơ đồ hai mảng xô vào nhau, tách xa nhau. Kích thước (720×1020)m |
7 | Tranh về sơ đồ cấu tạo núi lửa | 1 tờ/GV | Cấu tạo của Trái đất, vỏ Trái đất | Tranh về Sơ đồ cấu tạo bên trong núi lửa và sơ đồ giải thích về sự hoạt động núi lửa do va chạm các mảng kiến tạo. Kích thước (720×1020)mm |
8 | Tranh về các dạng địa hình trên Trái đất | 1 tờ/GV | Cấu tạo của Trái đất, vỏ Trái đất | Tranh thể hiện các dạng địa hình chính: núi, cao nguyên, đồng bằng; thềm lục địa, sườn lục địa, vực biển. Kích thước (420×590)mm |
9 | Tranh về hiện tượng tạo núi | 8 tờ/GV | Cấu tạo của Trái đất, vỏ Trái đất | ranh thể hiện các nội dung: Sơ đồ khối (3D) mô tả các quá trình nội sinh. quá trình ngoại sinh, thành tạo địa hình do gió, do nước chảy, do hòa tan (karst), do sóng biển,… Kích thước (420×590)mm |
10 | Mô phỏng động về các địa mảng xô vào nhau | 1 bộ/GV | Cấu tạo của Trái đất, vỏ Trái đất | Mô tả sự chuyển động của dòng vật chất bên trong manti, làm cho các mảng đại dương và lục địa xô vào nhau. Độ dài dưới 3 phút |
… | … | … | … | … |
4) Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập
STT | Tên phòng | Số lượng | Phạm vi và nội dung sử dụng | Ghi chú |
1 | Khoa học xã hội | 01 | Dạy học các bài liên quan đến sử dụng bản đồ, báo cáo kết quả dự án học tập | Có máy chiếu kết nối Internet; Sử dụng theo lịch đăng kí |
2 | Phòng đa năng | 01 | Sử dụng dạy học, hội giảng | Có máy chiếu kết nối Internet, hệ thống âm thanh; Sử dụng theo lịch đăng kí |
3 | Vườn trường | 01 | Dạy học trải nghiệm, thực hành | Sử dụng theo lịch đăng kí |
II. Kế hoạch dạy học
1) Phân phối chương trình
a) Phân môn Địa lí
STT | Bài học | Số tiết | Yêu cầu cần đạt |
1 | – Tạo sao cần học Địa lí | 1 | – Hiểu được tầm quan trọng của việc nắm các khái niệm cơ bản, các kĩ năng địa lí trong học tập và trong sinh hoạt.
– Hiểu được ý nghĩa và sự lí thú của việc học môn Địa lí. – Nêu được vai trò của Địa lí trong cuộc sống. |
2 | Hệ thống kinh vĩ tuyến, tọa độ địa lí
|
2 | – Xác định được trên bản đồ và trên quả Địa Cầu: kinh tuyến gốc, xích đạo, các bán cầu; ghi được tọa độ địa lí của một địa điểm trên bản đồ. |
3 | Bài 2: Một số lưới kinh, vĩ tuyến. Phương hướng trên bản đồ | 2 | – Nhận biết được một số lưới kinh vĩ tuyến của bản đồ thế giới.
– Biết xác định hướng trên bản đồ
|
4 | Tỉ lệ bản đồ. Tính khoảng cách thực tế giữa hai địa điểm trên bản đồ theo tỉ lệ bản đồ.
|
1 | – Tính khoảng cách thực tế giữa hai địa điểm trên bản đồ theo tỉ lệ bản đồ.
|
5 | Kí hiệu bản đồ. Cách tìm đường đi trên bản đồ | 1 | – Biết đọc các kí hiệu bản đồ và chú giải bản đồ hành chính, bản đồ địa hình.
– Biết đọc bản đồ, xác định được vị trí của đối tượng địa lí trên bản đồ. – Biết tìm đường đi trên bản đồ.
|
6 | Lược đồ trí nhớ | 1 | – Vẽ được lược đồ trí nhớ thể hiện các đối tượng địa lí thân quen đối với cá nhân học sinh. |
7 | Trái Đất trong hệ Mặt Trời | 1 | – Xác định được vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời.
– Mô tả được hình dạng, kích thước Trái Đất. |
8 |
Chuyển động của Trái Đất quanh trục, quanh Mặt Trời và các hệ quả
|
4 | – Mô tả được chuyển động của Trái Đất (quanh trục và quanh Mặt Trời).
– Nhận biết được giờ địa phương/giờ khu vực, so sánh được giờ của hai địa điểm trên Trái Đất. – Trình bày được hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau và mô tả được sự lệch hướng chuyển động của vật thể theo chiều kinh tuyến. – Trình bày được hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa. Mô tả được chuyển động của Trái Đất (quanh trục và quanh Mặt Trời). |
9 | Xác định được phương hướng ngoài thực tế | 1 | – Xác định được phương hướng ngoài thực tế dựa vào quan sát hiện tượng tự nhiên hoặc dùng địa bàn. |
10 | Cấu tạo bên trong của Trái Đất. Các địa mảng kiến tạo
|
2 | – Trình bày được cấu tạo của Trái Đất gồm ba lớp.
– Xác định được trên lược đồ các mảng kiến tạo lớn, đới tiếp giáp của hai mảng xô vào nhau |
11 | Quá trình nội sinh và ngoại sinh. Hiện tượng tạo núi
|
1 | – Phân biệt được quá trình nội sinh và ngoại sinh.
– Trình bày được tác động đồng thời của quá trình nội sinh và ngoại sinh trong hiện tượng tạo núi. |
12 | Động đất, núi lửa | 1 | – Trình bày được hiện tượng động đất, núi lửa và nêu được nguyên nhân của hiện tượng này.
– Biết tìm kiếm thông tin về các thảm hoạ thiên nhiên do động đất và núi lửa gây ra. |
13 | Các dạng địa hình chính trên Trái Đất. | 2 | – Phân biệt được các dạng địa hình chính trên Trái Đất.
– Kể được tên một số loại khoáng sản. |
14 | Thực hành đọc bản đồ địa hình tỉ lệ lớn | 1 | – Biết đọc lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình đơn giản.
|
15 |
Lớp vỏ khí. Khí áp và gió
|
2 | – Mô tả được các tầng khí quyển, đặc điểm chính của tầng đối lưu và tầng bình lưu; hiểu được vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic.
– Trình bày được sự phân bố các đai khí áp và các loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất. – Biết cách sử dụng khí áp kế.
|
16 | Nhiệt độ không khí, mây và mưa
|
2 | – Kể được tên và nêu được đặc điểm về nhiệt độ, độ ẩm của một số khối khí.
– Trình bày được sự thay đổi nhiệt độ bề mặt Trái Đất theo vĩ độ. – Mô tả được hiện tượng hình thành mây, mưa. – Biết cách sử dụng nhiệt kế |
17 | Thời tiết và khí hậu. Biến đổi khí hậu
|
2 | – Phân biệt được thời tiết và khí hậu.
– Trình bày được khái quát đặc điểm của một trong các đới khí hậu. – Nêu được một số biểu hiện của biến đổi khí hậu. – Trình bày được một số biện pháp phòng tránh thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu. – Biết cách sử dụng ẩm kế, |
18 | Thực hành: phân tích biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa
|
1 | – Trình bày được sự thay đổi nhiệt độ bề mặt Trái Đất theo vĩ độ.
|
19 | Thủy quyển. Vòng tuần hoàn của nước
|
1 | – Kể được tên được các thành phần chủ yếu của thuỷ quyển.
– Mô tả được vòng tuần hoàn lớn của nước. |
20 | Sông và hồ. Nước ngầm và băng hà | – Mô tả các bộ phận của một dòng sông lớn mối quan hệ giữa mùa lũ của sông với các nguồn cấp nước sông.
– Nêu được tầm quan trọng của việc sử dụng tổng hợp nước sông, hồ. – Nêu được tầm quan trọng của nước ngầm và băng hà. |
|
21 | Biển và đại dương
|
2 | – Xác định được trên bản đồ các đại dương thế giới.
– Trình bày được các hiện tượng sóng, thuỷ triều, dòng biển. – Nêu được sự khác biệt về nhiệt độ và độ muối giữa vùng biển nhiệt đới và vùng biển ôn đới. |
22 | Lớp đất trên Trái đất
|
2 | – Nêu được các tầng đất và các thành phần chính của đất.
– Trình bày được một số nhân tố hình thành đất – Kể được tên và xác định được trên bản đồ một số nhóm đất điển hình ở vùng nhiệt đới hoặc ở vùng ôn đới. |
23 | Sự đa dạng của thế giới sinh vật | 1 | – Nêu được ví dụ về sự đa dạng của thế giới sinh vật ở lục địa và ở đại dương. |
24 | Rừng nhiệt đới.
|
1 | – Trình bày được đặc điểm của rừng nhiệt đới.
|
25 | Sự phân bố các đới thiên nhiên trên thế giới | 2 | – Xác định được trên bản đồ sự phân bố các đới thiên nhiên trên thế giới. |
26 | Thực hành:
tìm hiểu môi trường tự nhiên địa phương |
2 | – Biết cách tìm hiểu môi trường tự nhiên qua tài liệu và tham quan địa phương. |
27 | Dân số và sự phân bố dân cư trên thế giới
|
1 | – Đọc được biểu đồ quy mô dân số thế giới.
– Trình bày và giải thích được đặc điểm phân bố dân cư trên thế giới. – Xác định được trên bản đồ một số thành phố đông dân nhất thế giới. |
28 | Mối quan hệ giữa con người với thiên nhiên
|
2 | – Nêu được các tác động của thiên nhiên lên hoạt động sản xuất và sinh hoạt của con người.
– Trình bày được những tác động chủ yếu của loài người lên thiên nhiên Trái Đất. |
29 |
Bảo vệ tự nhiên và khai thác thông minh các tài nguyên vì sự phát triển bền vững. |
1 | – Nêu được ý nghĩa của việc bảo vệ tự nhiên và khai thác thông minh các tài nguyên vì sự phát triển bền vững. Liên hệ thực tế địa phương.
– Biết cách tìm hiểu môi trường tự nhiên qua tài liệu và tham quan địa phương. |
b) Phân môn lịch sử
TT | Bài học/
Chủ đề (1) |
Số tiết
(2) |
Yêu cầu cần đạt
(3) |
1 | Chương I: VÌ SAO PHẢI HỌC LỊCH SỬ
|
3 | – Nêu được khái niệm lịch sử và môn Lịch sử.
– Hiểu được lịch sử là những gì diễn ra trong quá khứ – Giải thích được sự cần thiết cần phải học môn Lịch sử. Phân biệt được các nguồn tư liệu chính: hiện vật, chữ viết, truyền miệng, gốc,.. Trình bày được ý nghĩa và giá trị của các nguồn sử liệu đó. – Nêu được một số khái niệm: thập kỉ, thế kỉ, thiên niên kỉ, âm lịch, dương lịch, Công lịch, trước Công nguyên, Công nguyên, dương lịch, âm lịch; cách tính thời gian trong lịch sử. – Biết cách đọc, ghi các mốc thời gian trong lịch sử.
|
2 | CHƯƠNG 2:
XÃ HỘI NGUYÊN THỦY
|
6 | – Mô tả được quá trình tiến hoá từ Vượn người thành người trên Trái Đất.
– Xác định được dấu tích của Người tối cổ ở Đông Nam Á và Việt Nam. – Mô tả được sơ lược các giai đoạn tiến triển của xã hội nguyên thủy. – Trình bày được những nét chính về đời sống vật chất, tinh thần và tổ chức xã hội nguyên thủy. – Nhận biết được vai trò của lao động đối với quá trình phát triển của người nguyên thủy cũng như xã hội loài người. – Nêu được đôi nét về đời sống của người nguyên thủy trên đất nước Việt Nam |
3 | Chương III
XÃ HỘI CỔ ĐẠI
|
9 | – Nêu được tác động của điều kiện tự nhiên (các dòng sông, đất đai màu mỡ) đối với sự hình thành nền văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà.
– Trình bày được quá trình thành lập nhà nước của người Ai Cập và người Lưỡng Hà. – Kể được tên và nêu được những thành tựu chủ yếu về văn hoá ở Ai Cập, Lưỡng Hà. – Ấn Độ – Giới thiệu được điều kiện tự nhiên của lưu vực sông Ấn, sông Hằng. – Trình bày được những điểm chính về chế độ xã hội của Ấn Độ. – Nhận biết được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Ấn Độ. – Trung Quốc – Giới thiệu được những đặc điểm về điều kiện tự nhiên của Trung Quốc cổ đại. – Mô tả được sơ lược quá trình thống nhất và sự xác lập chế độ phong kiến ở Trung Quốc dưới thời Tần Thuỷ Hoàng. – Xây dựng được đường thời gian từ đế chế Hán, Nam Bắc triều đến nhà Tuỳ. – Nêu được những thành tựu cơ bản của nền văn minh Trung Quốc. –– Giới thiệu và nhận xét được tác động về điều kiện tự nhiên (hải cảng, biển đảo) đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La Mã. – Trình bày được tổ chức nhà nước thành bang, nhà nước đế chế ở Hy Lạp và La Mã. – Nêu được một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã. |
4 | CHƯƠNG 4:
ĐÔNG NAM Á TỪ NHỮNG THẾ KỈ TIẾP GIÁP ĐẦU CÔNG NGUYÊN ĐẾN THẾ KỈ X
|
4 | – Trình bày sơ lược về vị trí địa lí của vùng Đông Nam Á.
– Trình bày được quá trình xuất hiện các vương quốc cổ ở Đông Nam Á từ đầu Công nguyên đến thế kỉ VII. – Nêu được sự hình thành và phát triển ban đầu của các vương quốc phong kiến từ thế kỉ VII đến thế kỉ X ở Đông Nam Á. – Phân tích được những tác động chính của quá trình giao lưu thương mại và văn hóa ở Đông Nam Á từ đầu Công nguyên đến thế kỉ X. |
5 | CHƯƠNG V: VIỆT NAM TỪ KHOẢNG THỂ KỈ VII TRƯỚC CÔNG NGUYÊN ĐẾN ĐẦU THẾ KỈ X | 23 | – Nêu được khoảng thời gian thành lập và xác định được phạm vi không gian của nước Văn Lang, Âu Lạc trên bản đồ hoặc lược đồ.
– Trình bày được tổ chức nhà nước của Văn Lang, Âu Lạc. – Mô tả được đời sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn Lang, Âu Lạc. – Thời kì Bắc thuộc và chống Bắc thuộc từ thế kỉ II trước Công nguyên đến năm – Nêu được một số chính sách cai trị của phong kiến phương Bắc trong thời kì Bắc thuộc. – Nhận biết được một số chuyển biến quan trọng về kinh tế, xã hội, văn hoá ở Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc. – Lập được biểu đồ, sơ đồ và trình bày được những nét chính; giải thích được nguyên nhân, nêu được kết quả và ý nghĩa của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,…). – Giới thiệu được những nét chính của cuộc đấu tranh về văn hoá và bảo vệ bản sắc văn hoá của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc. – Trình bày được những nét chính (nội dung, kết quả) về các cuộc vận động giành quyền tự chủ của nhân dân Việt Nam dưới sự lãnh đạo của họ Khúc và họ Dương. – Mô tả được những nét chính trận chiến Bạch Đằng lịch sử năm 938 và những điểm độc đáo trong tổ chức đánh giặc của Ngô Quyề |
6 | Vương quốc Champa | 3 | – Nêu được ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng năm 938. – Vương quốc Champa – Mô tả được sự thành lập, quá trình phát triển của Champa. – Trình bày được những nét chính về tổ chức xã hội và kinh tế của Champa. – Nhận biết được một số thành tựu văn hoá của Champa. |
7 | Vương quốc Phù Nam | 2 | – Mô tả được sự thành lập, quá trình phát triển và suy vong của Phù Nam. – Trình bày được những nét chính về tổ chức xã hội và kinh tế của Phù Nam. – Nhận biết được một số thành tựu văn hoá của Phù Nam. |
– Ôn tập cuối năm: 02 tiết
- Kiểm tra, đánh giá định kỳ
– Kiểm tra mỗi kì dược bố trí trong 2 tiết trong đó mỗi phân môn có 1 tiết trong bài kiểm tra chung
* Phân môn Địa lí
Bài kiểm tra, đánh giá | Thời gian | Thời điểm | Yêu cầu cần đạt | Hình thức |
Giữa Học kỳ 1 | 45 phút | Tuần 9 | – Xác định được trên bản đồ và trên quả Địa Cầu: kinh tuyến gốc, xích đạo, các bán cầu; ghi được tọa độ địa lí của một địa điểm trên bản đồ.
– Biết xác định hướng trên bản đồ và tính khoảng cách thực tế giữa hai địa điểm trên bản đồ theo tỉ lệ bản đồ. – Mô tả được chuyển động của Trái Đất quanh trục.
|
Kiểm tra viết |
Cuối Học kỳ 1 | 45 phút | Tuần 18 | – Mô tả được chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời.
– Tính khoảng cách thực tế giữa hai địa điểm trên bản đồ theo tỉ lệ bản đồ. – Trình bày được cấu tạo của Trái Đất gồm ba lớp. – Trình bày được hiện tượng động đất, núi lửa và nêu được nguyên nhân của hiện tượng này. – Phân biệt được các dạng địa hình chính trên Trái Đất. (núi và đồi) – Mô tả được các tầng khí quyển, đặc điểm chính của tầng đối lưu và tầng bình lưu; hiểu được vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic
|
Kiểm tra viết |
Giữa Học kỳ 2 | 45 phút | Tuần 27 | – Phân biệt được thời tiết và khí hậu
– Trình bày được khái quát đặc điểm của một trong các đới khí hậu. – Trình bày được một số biện pháp phòng tránh thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu. – Mô tả được các bộphận của 1 dòng sông lớn.
|
Kiểm tra viết |
Cuối Học kỳ 2 | 45 phút | Tuần 35 | – Trình bày được khái quát đặc điểm của một trong các đới khí hậu.
– Trình bày được một số biện pháp phòng tránh thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu. – Nêu được các tầng đất và các thành phần chính của đất. – Trình bày được một số nhân tố hình thành đất. – Nêu được ý nghĩa của việc bảo vệ tự nhiên và khai thác thông minh các tài nguyên vì sự phát triển bền vững. Liên hệ thực tế địa phương. |
Kiểm tra viết |
* Phân môn Lịch sử
Bài kiểm tra, đánh giá | Thời gian(1) | Thời điểm
(2) |
Yêu cầu cần đạt (3) | Hình thức (4) |
Bài kiểm tra, đánh giá giữa học kì I
|
45phút |
Tuần 9 |
Chương I: Biết tính thời gian trong lịch sử theo yêu cầu cụ thể.
Chương II: – Mô tả ngắn gọn quá trình tiến hoá từ vượn người thành người trên Trái đất. – Trình bày các giai đoạn phát triển của xã hội nguyên thủy bằng bảng hệ thống – Trình bày nét chính về đời sống vật chất và tinh thần của người nguyên thủy trên đất nước ta. – Trình bày quá trình phát hiện ra kim loại. – Giải thích vì sao xã hội nguyên thủy tan rã. – Mô tả sự hình thành xã hội có giai cấp. Nêu được một số nét cơ bản của xã hội nguyên thủy ở Việt Nam. Chương III: – Kể tên những thành tựu chủ yếu về văn hoá cổ đại (Ai Cập, Lưỡng Hà, Ấn Độ, Trung Quốc, Hi Lạp, La Mã). – Liên hệ những thành tựu văn hóa cổ đại ngày nay (ấn tượng với thành tựu nào ? vì sao ? Thành tựu nào ngày nay còn được bảo tồn hay sử dụng ?).
|
Kiểm tra viết |
Bài kiểm tra, đánh giá cuối học kì I
|
45 phút | Tuần 18 | – Chương I, Chương II, Chương III (yêu cầu như kiểm tra, đánh giá giữa học kì I).
– Chương V (bài 14, 15) + Trình bày hiểu biết về nhà nước Văn Lang/Âu Lạc (thời gian thành lập, phạm vi không gian, tổ chức nhà nước). – Mô tả đời sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn Lang/Âu Lạc. – Trình bày một số chính sách cai trị của các triều đại phong kiến phương Bắc. |
Kiểm tra viết |
Bài kiểm tra, đánh giá giữa học kì II
|
45phút | Tuần 27 | – Chương IV:
+ Kể tên các nước phong kiến Đông Nam Á và tên các quốc gia tương ứng ngày nay. + Kể một số việc làm xây dựng tình đoàn kết giữa cộng đồng các quốc gia ĐNÁ ngày nay. – Chương IV: + Kể tên các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu giành độc lập thời Bắc thuộc. + Trình bày những nét chính về diễn biến cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng + Kể tên và nêu ý nghĩa những việc làm của nhân dân ta để tỏ lòng biết ơn các vị anh hùng dân tộc. |
Kiểm tra viết |
Bài kiểm tra, đánh giá cuối học kì II
|
Tuần 35 | – Chương IV:
+ Kể tên các nước phong kiến Đông Nam Á và tên các quốc gia tương ứng ngày nay. – Chương IV: + Kể tên các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu giành độc lập thời Bắc thuộc. + Trình bày những nét chính về diễn biến cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng + Mô tả nét chính của trận chiến Bạch Đằng lịch sử năm 938 (nội dung, kết quả), nêu ý nghĩa của chiến thắng Bạch Đằng năm 938. – Trình bày điểm độc đáo trong tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền. – Trình bày những thành tựu văn hóa tiêu biểu của vương quốc Cham-pa, Phù Nam.
|
Kiểm tra viết |
III. Các nội dung khác:
– Tham gia sinh hoạt chuyên môn chuyên đề theo nghiên cứu bài học 1lần/tháng
– Tham gia bồi dưỡng học sinh giỏi, phụ đạo HS yếu.
TỔ TRƯỞNG (Ký và ghi rõ họ tên) |
Trung Chải, ngày 20 tháng 9 năm 2021
HIỆU TRƯỞNG (Ký và ghi rõ họ tên) |
PHỤ LỤC 2: KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN (Năm học 20….. – 20…..) 1. Khối lớp: 6; Số HS: 350
2. Khối lớp:7; Số HS: ….
3. Khối lớp:8; Số HS: ….
4. Khối lớp:9; Số HS: …
|
Từ khóa google: Kế hoạch dạy học module 4 môn Lịch sử – địa lí THCS; Kế hoạch dạy học module 4 môn Lịch sử – địa lí THCS; Kế hoạch dạy học module 4 môn Lịch sử – địa lí THCS; Kế hoạch dạy học module 4 môn Lịch sử – địa lí THCS
Các bài viết khác:
Đáp án module 4 chương trình tổng thể
Vì sao lại dùng tro bếp để bón cây?
TUYỂN TẬP HAY ĐỀ THI HSG MÔN HÓA HỌC CẤP THPT
Đề thi HSG môn Hóa 12 tỉnh Hải Dương năm 2020-2021
TUYỂN TẬP 10 ĐỀ THI TN THPT MÔN HÓA HỌC NĂM 2021
Chất khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy và dùng để sản xuất thuốc giảm đau dạ dày?
Liên hệ: Facebook: Sinhh Quách
Fanpage: PageHoahocthcs
♥Cảm ơn bạn đã xem: Kế hoạch dạy học module 4 môn Lịch sử – địa lí THCS; Kế hoạch dạy học module 4 môn Lịch sử – địa lí THCS Kế hoạch dạy học module 4 môn Lịch sử – địa lí THCS; Kế hoạch dạy học module 4 môn Lịch sử – địa lí THCS; Kế hoạch dạy học module 4 môn Lịch sử – địa lí THCS; Kế hoạch dạy học module 4 môn Lịch sử – địa lí THCS; Kế hoạch dạy học module 4 môn Lịch sử – địa lí THCS; Kế hoạch dạy học module 4 môn Lịch sử – địa lí THCS; Kế hoạch dạy học module 4 môn Lịch sử – địa lí THCS; Kế hoạch dạy học module 4 môn Lịch sử – địa lí THCS; Kế hoạch dạy học module 4 môn Lịch sử – địa lí THCS; Kế hoạch dạy học module 4 môn Lịch sử – địa lí THCS; Kế hoạch dạy học module 4 môn Lịch sử – địa lí THCS; Kế hoạch dạy học module 4 môn Lịch sử – địa lí THCS; Kế hoạch dạy học module 4 môn Lịch sử – địa lí THCS; Kế hoạch dạy học module 4 môn Lịch sử – địa lí THCS; Kế hoạch dạy học module 4 môn Lịch sử – địa lí THCS; Kế hoạch dạy học module 4 môn Lịch sử – địa lí THCS; Kế hoạch dạy học module 4 môn Lịch sử – địa lí THCS; ; Kế hoạch dạy học module 4 môn Lịch sử – địa lí THCS; Kế hoạch dạy học module 4 môn Lịch sử – địa lí THCS; Kế hoạch dạy học module 4 môn Lịch sử – địa lí THCS; Kế hoạch dạy học module 4 môn Lịch sử – địa lí THCS; ; Kế hoạch dạy học module 4 môn Lịch sử – địa lí THCS; Kế hoạch dạy học module 4 môn Lịch sử – địa lí THCS; Kế hoạch dạy học module 4 môn Lịch sử – địa lí THCS; Kế hoạch dạy học module 4 môn Lịch sử – địa lí THCS