Cho các từ chuyển động, thay đổi, nhanh hơn, chậm lại, dừng lại, biển dạng. đứng yên. Hãy chọn từ thích hợp điền vào chỗ trồng
Trả lời câu hỏi:
BÀI TẬP
1. Lấy ba ví dụ về lực tác dụng lên một vật làm thay đổi tốc độ chuyển động, thay đổi hướng chuyển động hoặc làm vật bị biến dạng.
2. Khi quả bóng đập vào một bức tường, lực do tường tác dụng lên bóng
A. chỉ làm biến đổi chuyển động của quả bóng.
B. chỉ làm biến dạng quả bóng.
C. vừa làm biến đổi chuyển động vừa làm biến dạng quả bóng.
D. không làm biến đổi chuyển động và không làm biến đạng quả bóng.
3. Khi hai viên bi sắt va chạm, lực do viên bi 1 tác dụng lên viên bi 2
A. chỉ làm biến đối chuyển động của viên bi 2.
B.. chỉ làm biến dạng viên bi 2.
C. vừa làm biến đổi chuyển động vừa làm biến dạng viên bi 2.
D. không làm biến đổi chuyến động và không làm biến đạng viên bi 2.
4. Cho các từ: chuyển động, thay đổi, nhanh hơn, chậm lại, dừng lại, biển dạng. đứng yên.
Hãy chọn từ thích hợp điền vào chỗ trồng:
a) Khi câu thủ đá vào quả bóng đang nằm yên thì chân cầu thủ đã tác dụng lực lên quả bóng khiến cho quả bóng đang (1) … bắt đầu (2)…
b) Khi thủ môn dùng tay bắt quả bóng đang bay vào khung thành thì tay thủ môn đã tác dụng một lực lên quả bóng khiến cho quá bóng đang (3)… bị (4)….
c) Khi quả bóng bay ngang trước khung thành, cầu thủ nhảy lên dùng đầu đập bóng vào khung thành tức là cầu thủ đã dùng đầu tác dụng một lực lên quả bóng khiến cho quả bóng (5)… hướng chuyển động.
d) Không khí tác dụng lực lên cái dù làm cho vận động viên nhảy dù chuyển động (6)…
e) Dùng tay đè lên tấm nệm cao su làm cho tấm nệm bị (7)…
Trả lời:
1. Ví dụ
– Lực tác dụng lên một vật làm thay đổi tốc độ chuyển động: đang chạy xe đạp, bóp phanh xe khiến xe dừng lại
– Lực tác dụng lên một vật làm thay đổi hướng chuyển động: ném quả bóng cao su vào tường, quả bóng chạm tường bị bật lại ra ngoài
– Lực tác dụng lên một vật làm thay đổi làm vật bị biến dạng: tay kéo hai đầu lò xo làm lò xo bị biến dạng
2. Chọn đáp án C
3. Chọn đáp án A
4. a, (1). đứng yên (2). chuyển động
b, (3). chuyển động (4). dừng lại
c, (5). thay đổi
d, (6). chậm lại
e, (7) biến dạng
Tìm kiếm google: Giải sách giáo khoa KHTN 6 Chân trời sáng tạo | Giải bài tập KHTN 6 Chân trời sáng tạo | Giải bài tập sách Chân trời sáng tạo 6 KHTN;
Các bài viết khác:
Giải bài 37 Lực hấp dẫn và trọng lượng – CTST
Giải bài 38 Lực tiếp xúc và lực không tiếp xúc – CTST
Giải sách giáo khoa KHTN 6 Kết nối tri thức
Giáo Án PPT KHTN lớp 6 Sách Kết Nối Tri Thức
Liên hệ: Facebook: Sinhh Quách
Fanpage: PageHoahocthcs
♥Cảm ơn bạn đã xem: Giải sách giáo khoa KHTN 6 Chân trời sáng tạo | Giải bài tập KHTN 6 Chân trời sáng tạo | Giải bài tập sách Chân trời sáng tạo 6 KHTN; Cho các từ chuyển động, thay đổi, nhanh hơn, chậm lại, dừng lại, biển dạng. đứng yên. Hãy chọn từ thích hợp điền vào chỗ trồng