Hóa Học THCS
  • Trang Chủ
  • HÓA THCS
    • Hóa Học 8
      • Kiến Thức Trọng Tâm 8
      • Đề thi Hóa 8
      • Chuyên đề bồi HSG Hóa 8
    • Hóa Học 9
      • Kiến Thức Trọng Tâm 9
      • Đề thi Hóa 9
      • Chuyên đề bồi HSG Hóa 9
  • HÓA THPT
    • Hóa học 10
      • Đề thi Hóa vào 10
      • Đề thi Hóa 10
      • Chuyên đề Hóa 10
    • Hóa học 11
      • Đề thi Hóa 11
      • Chuyên đề Hóa 11
    • Hóa học 12
      • Đề thi Hóa 12
      • Chuyên đề Hóa 12
    • CHUYÊN ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
    • THÍ NGHIỆM HÓA HỌC
      • PHẢN ỨNG HÓA HỌC
      • NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
      • NHỮNG NHÀ KHOA HỌC NỔI TIẾNG
  • GIÁO ÁN – BÀI GIẢNG
    • Phân phối chương trình
    • Bài giảng Powerpoint
    • Giáo án CV5512
      • GIÁO ÁN HÓA 8
      • GIÁO ÁN HÓA 9
      • GIÁO ÁN HÓA 10
      • GIÁO ÁN HÓA 11
      • GIÁO ÁN HÓA 12
  • HÓA CUỘC SỐNG
    • Hóa học thường ngày
    • Hóa vì sao
    • Hóa ứng dụng
    • Hóa vui
  • TÀI LIỆU
    • Toán học
    • Vật lý
    • Hóa Học
    • Sinh học
    • Ngữ văn
    • Lịch sử
    • Địa lý
    • Tiếng anh
    • Giáo dục công dân
    • Công nghệ
    • Mĩ thuật
    • Thể dục
  • HƯỚNG DẪN GIẢI
    • LỚP 1
    • LỚP 2
    • LỚP 3
    • LỚP 4
    • LỚP 5
    • LỚP 6
      • Giải sách giáo khoa 6
    • LỚP 7
    • LỚP 8
    • LỚP 9
  • GDPT 2018
    • Module 2
    • Module 3
    • Module 4
    • Module 5
    • module 9
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • HÓA THCS
    • Hóa Học 8
      • Kiến Thức Trọng Tâm 8
      • Đề thi Hóa 8
      • Chuyên đề bồi HSG Hóa 8
    • Hóa Học 9
      • Kiến Thức Trọng Tâm 9
      • Đề thi Hóa 9
      • Chuyên đề bồi HSG Hóa 9
  • HÓA THPT
    • Hóa học 10
      • Đề thi Hóa vào 10
      • Đề thi Hóa 10
      • Chuyên đề Hóa 10
    • Hóa học 11
      • Đề thi Hóa 11
      • Chuyên đề Hóa 11
    • Hóa học 12
      • Đề thi Hóa 12
      • Chuyên đề Hóa 12
    • CHUYÊN ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
    • THÍ NGHIỆM HÓA HỌC
      • PHẢN ỨNG HÓA HỌC
      • NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
      • NHỮNG NHÀ KHOA HỌC NỔI TIẾNG
  • GIÁO ÁN – BÀI GIẢNG
    • Phân phối chương trình
    • Bài giảng Powerpoint
    • Giáo án CV5512
      • GIÁO ÁN HÓA 8
      • GIÁO ÁN HÓA 9
      • GIÁO ÁN HÓA 10
      • GIÁO ÁN HÓA 11
      • GIÁO ÁN HÓA 12
  • HÓA CUỘC SỐNG
    • Hóa học thường ngày
    • Hóa vì sao
    • Hóa ứng dụng
    • Hóa vui
  • TÀI LIỆU
    • Toán học
    • Vật lý
    • Hóa Học
    • Sinh học
    • Ngữ văn
    • Lịch sử
    • Địa lý
    • Tiếng anh
    • Giáo dục công dân
    • Công nghệ
    • Mĩ thuật
    • Thể dục
  • HƯỚNG DẪN GIẢI
    • LỚP 1
    • LỚP 2
    • LỚP 3
    • LỚP 4
    • LỚP 5
    • LỚP 6
      • Giải sách giáo khoa 6
    • LỚP 7
    • LỚP 8
    • LỚP 9
  • GDPT 2018
    • Module 2
    • Module 3
    • Module 4
    • Module 5
    • module 9
No Result
View All Result
Hóa Học THCS
No Result
View All Result
Trang Chủ PHẢN ỨNG HÓA HỌC

Các phản ứng hóa học của Canxi (Ca) và hợp chất quan trọng, thường gặp của Canxi

It's me by It's me
17/07/2021
in PHẢN ỨNG HÓA HỌC, PTHH: Sắt và hợp chất của sắt
0
0
SHARES
103
VIEWS
Share on FacebookShare on Twitter

Các phản ứng hóa học của Canxi (Ca) và hợp chất quan trọng, thường gặp của Canxi sẽ giúp được các bạn phần nào trong quá trình tổng hợp các kiến thức và tính chất hóa học quan trọng của kim loại kiềm thổ này. Mời các bạn cùng tham khảo nhé. Hoahocthcs chúc các bạn học tốt.!

Mục lục

  1. Các phản ứng hóa học của Canxi (Ca) và hợp chất quan trọng, thường gặp của Canxi
    1. 1. Đơn chất Canxi Ca
    2. 2. Hợp chất Canxi Oxit CaO
    3. 3. Hợp chất Canxi Clorua CaCl2
    4. 4. Hợp chất Canxi Hidroxit Ca(OH)2
    5. 5. Hợp chất Canxi Nitrat Ca(NO3)2
    6. 6. Hợp chất Canxi Cacbonnat CaCO3
    7. 7. Hợp chất Canxi cacbua CaC2
    8. 8. Hợp chất Canxi Cyanua Ca(CN)2
    9. 9. Hợp chất Canxi Hidrocacbonnat Ca(HCO3)2
    10. 10. Hợp chất Canxi photphat Ca3(PO4)2
    11. 11. Hợp chất Canxi hiđrophotphat CaHPO4
    12. 12. Hợp chất Canxi đihiđrophotphat Ca(H2PO4)2
    13. 13. Hợp chất Canxi bromua CaBr2
    14. 14. Hợp chất Canxi florit CaF2
    15. 15. Hợp chất Canxi iodua CaI2
    16. 16. Hợp chất Canxi hiđrua CaH2
    17. 17. Hợp chất Clorua vôi CaOCl2
    18. 18. Hợp chất Canxi sunfua CaS
    19. 19. Hợp chất Canxi sunfit CaSO3
    20. 20. Hợp chất Canxi hidrosunfit Ca(HSO3)2
    21. 21. Hợp chất Canxi sunfat CaSO4
    22. 22. Hợp chất Canxi hidrosunfat Ca(HSO4)2
    23. 23. Hợp chất Canxi aluminat Ca(AlO2)2
    24. 24. Hợp chất hypoclorit CaHClO
    25. 25. Hợp chất perorit CaO2
    26. 26. Hỗn hợp canxi oxit và silic đioxit CaO.SiO2
    27. 27. Hỗn hợp canxi oxit và nhôm oxit CaO.Al2O3
    28. 28. Hợp chất hiđroxy clorit Ca(OH)Cl

Các phản ứng hóa học của Canxi (Ca) và hợp chất quan trọng, thường gặp của Canxi

1. Đơn chất Canxi Ca

  • Ca + 2H2O → Ca(OH)2+ H2 ↑
  • Ca + O2→ CaO
  • Ca + Cl2→ CaCl2
  • 3Ca + N2→ Ca3N2
  • 3Ca + 2P → Ca3P2
  • Ca + H2→ CaH2
  • Ca + S → CaS
  • Ca + F2→ CaF2
  • Ca + I2→ CaI2
  • Ca + Br2→ CaBr2
  • Ca + 2C → CaC2
  • 2Ca + Si → Ca2Si
  • Ca + 2HCl → CaCl2+ H2 ↑
  • Ca + 2H2SO4→ CaSO4 + H2 ↑
  • 4Ca + 10HNO3→ 4Ca(NO3)2 + 3H2O + NH4NO3
  • Ca + 4HNO3→ Ca(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
  • Ca + H2CO3→ CaCO3 + H2 ↑
  • 3Ca + 2H3PO4→ Ca3(PO4)2 + 3H2 ↑
  • Ca + 2HCOOH → (HCOO)2Ca + H2↑
  • Ca + 2CH3COOH → (CH3COO)2Ca + H2↑

2. Hợp chất Canxi Oxit CaO

  • CaO + H2O → Ca(OH)2
  • CaO + 2HCl → CaCl2+ H2O
  • CaO + H2SO4→ CaSO4 ↓ + H2O
  • CaO + 2HNO3→ Ca(NO3)2 + H2O
  • 3CaO + 2H3PO4→ Ca3(PO4)2 ↓ + 3H2O
  • CaO + HF → CaF2↓ + H2O
  • CaO + 2HCOOH → (HCOO)2Ca + H2O
  • CaO + 2CH3COOH → (CH3COO)2Ca + H2O
  • CaO + CO2→ CaCO3
  • CaO + SO2→ CaSO3 ↓
  • CaO + O2+ SO2 → CaSO4 ↓
  • CaO + SiO2→ CaSiO3
  • 3CaO + P2O5→ Ca3(PO4)2 ↓
  • CaO + N2O5→ Ca(NO3)2
  • C + CaO → CaC2+ CO ↑
  • 5C + 2CaO → 2CaC2+ CO2 ↑
  • CaO + Cl2→ CaOCl2
  • CaO + TiO2→ CaTiO3
  • 2CaO + 2MgO + FeSi → Fe + 2Mg + Ca2SiO4
  • 2Al + 3CaO → Al2O3+ 3Ca
  • 2Al + 4CaO → 3Ca + Ca(AlO2)2
  • 4CaO + 3O2+ 2Cr2O3 → 4CaCrO4
  • 2CaO + ZrSiO4→ CaSiO3 + CaZrO3
  • CaO + FeS → FeO + CaS
  • CaO + 2LiF → CaF2↓+ Li2O
  • 4CaO + 4HgS → 4Hg + 3CaS + CaSO4
  • 2CaO + MgO + SiO → Mg + Ca2SiO4

3. Hợp chất Canxi Clorua CaCl2

  • Phản ứng điện phân nóng chảy: CaCl2→ Ca + Cl2↑
  • CaCl2+ 2H2O → Ca(OH)2 + Cl2 ↑ + 2H2↑
  • CaCl2+ H2SO4 → 2HCl + CaSO4↓
  • CaCl2+ Na2CO3 → CaCO3 ↓ + 2NaCl
  • CaCl2+ K2CO3 → CaCO3 ↓ + 2KCl
  • CaCl2+ Li2CO3 → CaCO3 ↓ + 2LiCl
  • CaCl2+ Rb2CO3 → CaCO3 ↓ + 2LiCl
  • CaCl2+ (NH4)2CO3 → CaCO3 ↓ + 2LiCl
  • CaCl2+ K2SiO3 → 2KCl + CaSiO3↓
  • CaCl2+ Na2SiO3 → 2NaCl + CaSiO3↓
  • CaCl2+ Rb2SiO3 → 2RbCl + CaSiO3↓
  • CaCl2+ Cs2SiO3 → 2CsCl + CaSiO3↓
  • CaCl2+ Li2SiO3 → 2LiCl + CaSiO3↓
  • 3CaCl2+ 2K3PO4 → Ca3(PO4)2 ↓ + 6KCl
  • 3CaCl2+ 2Na3PO4 → Ca3(PO4)2 ↓+ 6NaCl
  • 3CaCl2+ (NH4)3PO4 → Ca3(PO4)2 ↓+ 6NH4Cl
  • 3CaCl2+ Rb3PO4 → Ca3(PO4)2 ↓+ 6RbCl
  • 3CaCl2+ Cs3PO4 → Ca3(PO4)2 ↓ + 6CsCl
  • 3CaCl2+ Li3PO4 → Ca3(PO4)2 ↓+ 6LiCl
  • CaCl2+ K2SO3 → 2KCl + CaSO3↓
  • CaCl2+ Na2SO3 → 2NaCl + CaSO3↓
  • CaCl2+ Cs2SO3 → 2CsCl + CaSO3 ↓
  • CaCl2+ (NH4)2SO3 → 2NH4Cl + CaSO3↓
  • CaCl2+ LiSO3 → 2LiCl + CaSO3↓
  • H2+ CaCl2 → 2HCl + CaH2
  • 2NaHCO3+ CaCl2 → CaCO3 ↓ + H2O + 2NaCl + CO2↑
  • Na2SO4+ CaCl2 → 2NaCl + CaSO4 ↓
  • Na2HPO4+ CaCl2 → 2NaCl + CaHPO4↓
  • CaCl2+ Ba(HCO3)2 → BaCl2 + CaCO3 ↓ + H2O + CO2↑
  • CaCl2+ (NH4)2HPO4 → 2NH4Cl + CaHPO4↓
  • 2AgNO3+ CaCl2 → 2AgCl ↓ + Ca(NO3)2
  • CaCl2+ 2NaF → CaF2↓ + 2NaCl
  • CaCl2+ 2NH4F → CaF2↓ + 2NH4Cl
  • CaCl2+ KF → CaF2↓ + 2KCl
  • CaCl2+ 2H2SO4 + MnO2 → Cl2↑ + 2H2O + MnSO4 + CaSO4↓
  • CaCl2+ 2NaOH → Ca(OH)2 ↓ + 2NaCl

4. Hợp chất Canxi Hidroxit Ca(OH)2

  • Ca(OH)2+ CaCl2 → 2CaO + 2HCl
  • Ca(OH)2+ CaCl2 → 2CaHClO
  • CaCl2+ BaS → BaCl2 + CaS↓
  • CaCl2+ HOOCCOOH → 2HCl + Ca(COO)2
  • CaCl2+ (NH4)2C2O4 → 2NH4Cl + CaC2O4
  • Ca(OH)2+ 2HCl → 2H2O + CaCl2
  • Ca(OH)2+ H2SO4 → 2H2O + CaSO4 ↓
  • Ca(OH)2+ 2H2SO4 → 2H2O + Ca(HSO4)2
  • Ca(OH)2+ 2HNO3 → Ca(NO3)2 + 2H2O
  • Ca(OH)2+ 2H2S → 2H2O + Ca(HS)2
  • Ca(OH)2+ H2CO3 → CaCO3 ↓ + 2H2O
  • Ca(OH)2+ 2H3PO4 → Ca(H2PO4)2 ↓ + 2H2O
  • 3Ca(OH)2+ 2H3PO4 → 6H2O + CaHPO4
  • 3Ca(OH)2+ 2H3PO4 → Ca3(PO4)2 ↓ + 6H2O
  • Ca(OH)2+ 2CH3COOH → (CH3COO)2Ca ↓ + 2H2O
  • Ca(OH)2+ CO → CaCO3 ↓ + H2 ↑
  • Ca(OH)2+ CO2 → CaCO3 ↓ + H2O
  • Ca(OH)2+ 2CO2 → Ca(HCO3)2
  • Ca(OH)2+ Cl2 → CaOCl2 + H2O
  • 2Ca(OH)2+ 2Cl2 → 2H2O + CaCl2 + Ca(ClO)2
  • 6Ca(OH)2+ 6Cl2 → 6H2O + 5CaCl2 + Ca(ClO3)2
  • Ca(OH)2+ SO2 → H2O + CaSO3↓
  • Ca(OH)2+ 2SO2 → Ca(HSO3)2
  • 2Ca(OH)2+ 4NO2 → Ca(NO3)2 + Ca(NO2)2 + 2H2O
  • Ca(OH)2+ N2O5 → Ca(NO3)2 + H2O
  • Phản ứng nhiệt phân: Ca(OH)2→ CaO + H2O
  • Ca(OH)2+ H2O2 → 2H2O + CaO2 ↓
  • Ca(OH)2+ H2O + 6H2O2 → CaO2.8H2O
  • Ca(OH)2+ 2H2CN2 → 2H2O + Ca(HCN2)2
  • Al + Ca(OH)2+ H2O → H2 ↑ + Ca(AlO2)2
  • Al2O3+ Ca(OH)2 → H2O + Ca(AlO2)2
  • Ca(OH)2+ Zn → H2↑ + CaZnO2
  • Ca(OH)2+ ZnO → H2O + CaZnO2
  • Ca(OH)2+ 2NH4Cl → 2H2O + 2NH3 ↑ + CaCl2
  • Ca(OH)2+ Na2CO3 → CaCO3 ↓ + 2NaOH
  • Ca(OH)2+ 2NaHCO3 → CaCO3 ↓ + 2H2O + Na2CO3
  • Ca(OH)2+ NaHCO3 → CaCO3 ↓ + H2O + NaOH
  • Ca(OH)2+ K2CO3 → CaCO3 ↓ + 2KOH
  • Ca(OH)2+ 2KHCO3 → CaCO3 ↓ + 2H2O + K2CO3
  • Ca(OH)2+ KHCO3 → CaCO3 ↓ + H2O + KOH
  • Ca(OH)2+ Li2CO3 → CaCO3↓ + 2LiOH
  • 2Ca(OH)2+ Mg(HCO3)2 → 2CaCO3 ↓+ 2H2O + Mg(OH)2
  • Ca(OH)2+ Ba(HCO3)2 → CaCO3 ↓ + 2H2O + BaCO3↓
  • Ca(HCO3)2+ Ca(OH)2 → 2CaCO3 ↓ + 2H2O
  • Al2(SO4)3+ 3Ca(OH)2 → 2Al(OH)3 + 3CaSO4↓
  • Ca(H2PO4)2+ Ca(OH)2 → 2H2O + 2CaHPO4
  • 3Ca(OH)2+ 2Na3PO4 → Ca3(PO4)2 + 6NaOH
  • Ca(OH)2+ Rb2CO3 → CaCO3 ↓+ 2RbOH
  • Ca(OH)2+ Cs2CO3 → CaCO3 ↓ + 2CsOH
  • Ca(OH)2+ Ca(HSO4)2 → 2H2O + 2CaSO4↓
  • 3Ca(OH)2+ 2FeCl3 → 3CaCl2 + 2Fe(OH)3↓
  • Ca(OH)2+ CuCl2 → Cu(OH)2↓ + CaCl2
  • Ca(OH)2+ 2CHCl2CH2Cl → 2H2O + CaCl2 + 2CH2CHCl
  • Ca(OH)2+ CH2OH-CH2Cl ⇌ 2H2O+ CaCl2 + 2(CH2CH2)O↑
  • Ca(OH)2+ 2NaClO → 2NaOH + Ca(ClO)2
  • Ca(OH)2+ NH4HCO3 → CaCO3 ↓ + 2H2O + NH3↑
  • 3Ca(OH)2+ 2NH4H2PO4 → Ca3(PO4)2 ↓ + 6H2O + 2NH3↑
  • Ca(OH)2+ 2NH4NO3 → Ca(NO3)2 + 2H2O + 2NH3↑
  • Ca(OH)2+ NH4Br → 2H2O + 2NH3 ↑ + CaBr2
  • 3Ca(OH)2+ 2Fe(NO3)3 → 3Ca(NO3)2 + 2Fe(OH)3↓
  • Ca(OH)2+ 2HCOOC2H5 → 2C2H5OH + (HCOO)2Ca
  • Ca(OH)2+ Na2SiO3 → 2NaOH + CaSiO3↓
  • Ca(OH)2+ 2LiF → CaF2 ↓ + 2LiOH
  • Ca(OH)2+ 2NH4F → CaF2 ↓+ 2NH4OH
  • Ca(OH)2+ NH4HF2 → CaF2↓+ H2O + NH4OH
  • Ca(OH)2+ NaHF2 → CaF2 ↓ + H2O + NaOH
  • 2Al(OH)3+ Ca(OH)2 → 4H2O + Ca(AlO2)2
  • Ca(OH)2+ K2SiO3 → 2KOH + CaSiO3↓
  • (NH2)2CO + Ca(OH)2→ CaCO3 ↓+ 2NH3 ↑

5. Hợp chất Canxi Nitrat Ca(NO3)2

  • Ca(NO3)2+ Na2CO3 → CaCO3 ↓ + 2NaNO3
  • Ca(NO3)2+ K2CO3 → CaCO3 ↓ + 2KNO3
  • Phản ứng hóa học:Ca(NO3)2+ Li2CO3 → CaCO3 ↓ + 2LiNO3
  • Phản ứng hóa học:Ca(NO3)2+ Rb2CO3 → CaCO3 ↓ + 2RbNO3
  • Ca(NO3)2+ Cs2CO3 → CaCO3 ↓ + 2CsNO3
  • Ca(NO3)2+ Na2SO3 → CaSO3 ↓ + 2NaNO3
  • Ca(NO3)2+ K2SO3 → CaSO3 ↓ + 2KNO3
  • Phản ứng hóa học:Ca(NO3)2+ Li2SO3 → CaSO3 ↓ + 2LiNO3
  • Ca(NO3)2+ Rb2SO3 → CaSO3 ↓ + 2RbNO3
  • Ca(NO3)2+ Cs2SO3 → CaSO3 ↓ + 2CsNO3
  • Ca(NO3)2+ Na2SiO3 → CaSiO3 ↓ + 2NaNO3
  • Ca(NO3)2+ K2SiO3 → CaSiO3 ↓ + 2KNO3
  • Ca(NO3)2+ Li2SiO3 → CaSiO3 ↓ + 2LiNO3
  • Ca(NO3)2+ Rb2SiO3 → CaSiO3 ↓ + 2RbNO3
  • Ca(NO3)2+ Cs2SiO3 → CaSiO3 ↓ + 2CsNO3
  • Phản ứng hóa học:(NH4)2CO3+ Ca(NO3)2 → CaCO3 ↓ + 2NH4NO3
  • Ca(NO3)2+ 2NaF → CaF2 ↓ + 2NaNO3
  • Ca(NO3)2+ 2KF → CaF2 ↓ + 2KNO3
  • Ca(NO3)2+ 2LiF → CaF2 ↓ + 2LiNO3
  • Ca(NO3)2+ 2NH4F → CaF2 ↓ + 2NH4NO3
  • Ca(NO3)2+ 2NaOH → Ca(OH)2 ↓ + 2NaNO3
  • Ca(NO3)2+ 2KOH → Ca(OH)2 ↓ + 2KNO3
  • Ca(NO3)2+ Ba(OH)2 → Ca(OH)2 ↓ + Ba(NO3)2
  • 3Ca(NO3)2+ 2(NH4)3PO4 → Ca3(PO4)2 ↓ + 6NH4NO3
  • 3Ca(NO3)2+ 2Na3PO4 → Ca3(PO4)2 ↓ + 6NaNO3
  • 3Ca(NO3)2+ 2K3PO4 → Ca3(PO4)2 ↓ + 6KNO3
  • 3Ca(NO3)2+ 2Li3PO4 → Ca3(PO4)2 ↓ + 6LiNO3
  • 3Ca(NO3)2+ 2Cs3PO4 → Ca3(PO4)2 ↓ + 6CsNO3
  • Ca(NO3)2+ 2H2 → 2H2O + 2Ca(NO2)2
  • Ca(NO3)2+ O2 → O2 ↑ + Ca(NO2)2

6. Hợp chất Canxi Cacbonnat CaCO3

  • Phản ứng nhiệt phân: CaCO3→ CaO + CO2↑
  • CaCO3+ 2HCl → H2O + CO2↑ + CaCl2
  • CaCO3+ 2HNO3 → Ca(NO3)2 + H2O + CO2↑
  • CaCO3+ H2SO4 → H2O + CO2 ↑ + CaSO2↓
  • CaCO3+ H2CO3 → Ca(HCO3)2
  • 3CaCO3+ 2H3PO4 → Ca3(PO4)2 ↓ + 3H2O + 3CO2↑
  • CaCO3+ 2HBr → H2O + CO2 ↑ + CaBr2
  • CaCO3+ 2HF → H2O + CO2 ↑ + CaF2
  • CaCO3+ 2HI → H2O + CO2 ↑ + CaI2
  • CaCO3+ H2S → H2O + CaS + CO2 ↑
  • CaCO3+ H2O + CO2 → Ca(HCO3)2
  • CaCO3+ 2HCOOH → (HCOO)2Ca + H2O + CO2↑
  • CaCO3+ 2CH3COOH → (CH3COO)2Ca + H2O + CO2↑
  • CaCO3+ 2NH3 → 3H2O + CaCN2
  • CaCO3+ SiO2 → CO2 + CaSiO3
  • CaCO3+ Na2CO3 + 6SiO2 → 2CO2 ↑ + Na2CaO.6SiO2
  • CaCO3+ Na2S → Na2CO3 + CaS
  • C + CaCO3→ CaO + 2CO ↑
  • 4C + CaCO3→ CaC2 + 3CO ↑
  • 2CaCO3+ O2 + 2SO2 → 2CO2 ↑ + 2CaSO4↓

7. Hợp chất Canxi cacbua CaC2

  • CaC2+ 2H2O → C2H2↑ + Ca(OH)2
  • CaC2+ H2SO4 → C2H2 ↑ + CaSO4↓
  • CaC2+ 2HCl → C2H2 ↑ + CaCl2
  • 2CaC2+ 3SiO2 → 2CaO + 4CO ↑ + 3Si
  • CaC2+ N2 → C + CaCN2
  • CaC2+ N2 → (CH3COO)2Ca + Ca(CN)2
  • CaC2+ 3H2O → Ca(OH)2 + CH3CHO
  • CaC2+ 2KF → 2C ↑ + CaF2 + 2K
  • CaC2→ 2C + Ca
  • CaC2+ N2 → Ca(CN)2
  • CaC2+ 5Cl2 → 2CCl4 + CaCl2
  • CaC2+ H2 → C2H2 ↑ + Ca
  • CaC2+ 2HCl → C2H2 ↑ + CaCl2
  • 2CaC2+ 5O2 → 2CaO + 4CO2 ↑

8. Hợp chất Canxi Cyanua Ca(CN)2

  • Ca(CN)2→ CaC2 + N2↑
  • 3O2+ 2Ca(CN)2 → 2CaCO3↓ + 2N2↑
  • (NH4)2CO3+ 2Ca(CN)2 → CaCO3↓ + 2NH4CN
  • 3H2O + CaCN2→ CaCO3↓ + 2NH3↑
  • 3H2O + CaCN2→ (NH2)2CO + Ca(OH)2
  • 3H2+ CaCN2 → C + Ca + 2NH3↑
  • H2SO4+ CaCN2 → CaSO4↓ + H2CN2
  • H2O + CO2+ CaCN2 → CaCO3↓ + H2CN2
  • 2C + Na2CO3+ CaCN2 → CaCO + 2CO↑ + 2NaCN

9. Hợp chất Canxi Hidrocacbonnat Ca(HCO3)2

  • Ca(HCO3)2+ H2SO4 → 2H2O + 2CO2↑ + CaSO4↓
  • Ca(HCO3)2+ 2HCl → 2H2O + 2CO2↑ + CaCl2
  • Ca(HCO3)2+ 2HNO3 → Ca(NO3)2 + 2H2O + 2CO2↑
  • Ca(HCO3)2→ CaCO3↓ + H2O + CO2↑
  • Ca(HCO3)2→ CaO + H2O + 2CO2↑
  • Ca(HCO3)2+ Ba(OH)2 → CaCO3↓ + 2H2O + BaCO3↓
  • Ca(HCO3)2+ NaOH → CaCO3↓ + H2O + NaHCO3
  • Ca(HCO3)2+ 2NaOH → CaCO3↓ + 2H2O + Na2CO3
  • Ca(HCO3)2+ 2KOH → CaCO3↓ + 2H2O + K2CO3
  • Ca(HCO3)2+ KOH → CaCO3↓ + H2O + KHCO3
  • Ca(HCO3)2+ Ca(OH)2 → 2CaCO3↓ + 2H2O
  • Ca(HCO3)2+ 2NaHSO4 → 2H2O + Na2SO4 + 2CO2↑ + CaSO4↓
  • Ca(HCO3)2+ Na2CO3 → CaCO3↓ + 2NaHCO3
  • Al2(SO4)3+ 3Ca(HCO3)2 → 2Al(OH)3 + 6CO2↑ + 3CaSO4↓
  • Ca(HCO3)2+ 2C17H35COOH → 2H2O + 2CO2↑ + Ca(C17H35COO)2↓
  • Ca(HCO3)2+ 2CH3COOH → (CH3COO)2Ca + 2H2O + CO2↑
  • 2Ca(HCO3)2+ O2 + 2SO2 → 2H2O + 4CO2↑ + 2CaSO4↓

10. Hợp chất Canxi photphat Ca3(PO4)2

  • Ca3(PO4)2+ 3H2SO4 → 3CaSO4↓ + 2H3PO4
  • 5C + Ca3(PO4)2+ 3SiO2 → 5CO↑ + 2P +3CaSiO3
  • Ca3(PO4)2+ 4H3PO4 → 3Ca(H2PO4)2
  • Ca3(PO4)2+ 3H2SO4 → 3CaSO4↓ + 2H3PO4
  • Ca3(PO4)2+ 6HCl → 3CaCl2 + 2H3PO4
  • 2Ca3(PO4)2+ 6SiO2 → 2P2O5 + 6CaSiO3
  • 8C + Ca3(PO4)2→ Ca3P2 + 8CO↑
  • 5C + Ca3(PO4)2→ 3CaO + 5CO↑ + 2P
  • 5C + Ca3(PO4)2+ 3SiO2 → 5CO↑ + 3CaSiO3 + 2P
  • 16Al + 3Ca3(PO4)2→ 8Al2O3 + 3Ca3P2

11. Hợp chất Canxi hiđrophotphat CaHPO4

  • 2CaHPO4→ H2O + Ca2P2O7
  • 3CaHPO4→ Ca3(PO4)2 + H3PO4
  • 2HNO3+ CaHPO4 → Ca(NO3)2 + H3PO4

12. Hợp chất Canxi đihiđrophotphat Ca(H2PO4)2

  • Ca(H2PO4)2+ Ca(OH)2 → 2H2O + 2CaHPO4
  • Ca(H2PO4)2+ 2HCl → CaCl2 + 2H3PO4
  • Ca(H2PO4)2+ 2NaOH → Ca3(PO4)2↓ + 12H2O + 4Na3PO4
  • Ca(H2PO4)2+ 2KOH → Ca3(PO4)2↓ + 12H2O + 4K3PO4
  • Ca(H2PO4)2+ 2NaOH → 2H2O + Na2HPO4 + CaHPO4
  • Ca(H2PO4)2+ 2KOH → 2H2O + K2HPO4 + CaHPO4
  • Ca(H2PO4)2+ 3Ba(OH)2 → Ca(OH)2 + 4H2O + Ba3(PO4)2↓
  • 3Ca(H2PO4)2+ 6Ba(OH)2 → Ca3(PO4)2↓ + 12H2O + 2Ba3(PO4)2↓
  • Ca(H2PO4)2→ 2H2O + Ca(PO3)2
  • Ca(H2PO4)2+ Na2CO3 → CaCO3↓ + 2NaH2PO4
  • Ca(H2PO4)2+ Na2CO3 → CaCO3↓ + 2KH2PO4
  • (NH4)2CO3+ Ca(H2PO4)2 → CaCO3↓ + 2NH4H2PO4
  • Ca(H2PO4)2+ 2HNO3 → Ca(NO3)2 + 2H3PO4
  • Ca(H2PO4)2+ H2SO4 → CaSO4↓ + 2H3PO4
  • Ca(H2PO4)2+ H2O + K → Ca3(PO4)2↓ + H2↑ + K3PO4

13. Hợp chất Canxi bromua CaBr2

  • 2AgNO3+ CaBr2 → 2AgBr↓ + Ca(NO3)2

14. Hợp chất Canxi florit CaF2

  • CaF2+ H2SO4 → CaSO4↓ + 2HF↑
  • CaF2+ HCl → CaCl2 + 2HF↑
  • 2CaF2+ 2H2SO4 + SiO2 → 2H2O + 2CaSO4↓ + SiF4↑
  • CaF2+ H2O → CaO + 2HF↑
  • 5CaF2+ 2PCl5 → 5CaCl2 + 2PF5
  • CaF2+ H2O + SiO2 → CaSiO3↓ + 2HF↑
  • 6CaF2+ H2SO4 +7SO3 + Na2B4O7 → Na2SO4 + 6CaSO4↓ + 4BF3
  • CaF2+ 6H2O + 2HF → Ca(HF2)2.6H2O

15. Hợp chất Canxi iodua CaI2

  • 2H2O + CaI2→ Ca(OH)2 + 2HI
  • 5H2SO4+ 4CaI2 → 4H2O + H2S↑ + 4I2 + 4CaSO4↓

16. Hợp chất Canxi hiđrua CaH2

  • CaH2→ Ca + H2↑
  • O2+ CaH2 → CaO + H2O
  • H2S + CaH2→ 2H2↑ + CaS↓
  • N2+ 3CaH2 → Ca3N2 + 3H2↑
  • TiO2+ 2CaH2 → 2CaO + 2H2↑ + Ti
  • 2H2O + CaH2→ Ca(OH)2 + 2H2↑
  • 2HCl + CaH2→ 2H2↑ + CaCl2
  • H2SO4+ CaH2 → 2H2↑ + CaSO4↓
  • Si + 2CaH2→ 2H2↑ + Ca2Si

17. Hợp chất Clorua vôi CaOCl2

  • 2CaOCl2→ O2 + 2CaCl2
  • CaOCl2+ 2HCl → Cl2 + H2O + CaCl2
  • 2CaOCl2+ H2O + CO2 → CaCO3 + CaCl2 + 2HClO
  • CaOCl2+ 2HCl → Cl2 + H2O + CaCl2
  • CaOCl2+ H2SO4 → H2O + CO2 + CaSO4
  • CaOCl2+ 2NH3 → H2O + CaCl2 + N2H4
  • 2CaOCl2+ CO2 → CaCO3 + CaCl2 + Cl2O
  • CaOCl2+ MnSO4 + 2NaOH → H2O + MnO2 + Na2SO4 + CaCl2

18. Hợp chất Canxi sunfua CaS

  • 3CaS + 2H3PO4→ Ca2(PO4)2 + 3H2S↑
  • CaS + 2HCl → CaCl2+ H2S↑
  • CaS + H2SO4→ CaSO4↓ + H2S↑
  • CaS + 2HNO3→ Ca(NO3)2 + H2S↑
  • CaS + CO2+ H2O → CaCO3↓ + H2S↑
  • CaS + HBr → CaBr2+ H2S↑
  • H2S + CaS → Ca(HS)2
  • CaS → Ca + S
  • 2O2+ CaS → CaSO4
  • H2O + CaS → Ca(OH)2+ H2S↑

19. Hợp chất Canxi sunfit CaSO3

  • H2SO4+ CaSO3 → H2O + SO2↑ + CaSO4↓
  • HCl + CaSO3→ H2O + SO2↑ + CaCl2↓
  • 2HNO3+ CaSO3 → Ca(NO3)2 + H2O + SO2↑

20. Hợp chất Canxi hidrosunfit Ca(HSO3)2

  • H2SO4+ Ca(HSO3)2 → 2H2O + 2SO2↑ + CaSO4↓
  • 2HNO3+ Ca(HSO3)2 → Ca(NO3)2 + 2H2O + 2SO2↑
  • 2HCl + Ca(HSO3)2→ CaCl2 + 2H2O + 2SO2↑

21. Hợp chất Canxi sunfat CaSO4

  • 2CaSO4→ 2CaO + O2↑ + 2SO2↑
  • 4C + CaSO4→ 4CO↑ + CaS
  • BaCl2+ CaSO4 → CaCl2 + BaSO4↓
  • Ba(NO3)2+ CaSO4 → Ca(NO3)2 + BaSO4↓
  • 4CO + CaSO4→ 4CO2 + CaS
  • H2SO4+ CaSO4 → Ca(HSO4)2
  • Ba(OH)2+ CaSO4 → Ca(OH)2 + BaSO4↓
  • Na2CO3+ CaSO4 → CaCO3↓ + Na2SO4
  • K2CO3+ CaSO4 → CaCO3↓ + K2SO4

22. Hợp chất Canxi hidrosunfat Ca(HSO4)2

  • Ca(OH)2+ Ca(HSO4)2 → 2H2O + 2CaSO4↓
  • Ba(OH)2+ Ca(HSO4)2 → 2H2O + CaSO4↓ + BaSO4↓

23. Hợp chất Canxi aluminat Ca(AlO2)2

  • 4H2O + 2CO2+ Ca(AlO2)2 → 2Al(OH)3↓ + Ca(HCO3)2
  • 2H2O + 2HCl + Ca(AlO2)2→ 2Al(OH)3↓ + CaCl2
  • HCl + Ca(AlO2)2→ AlCl3 + H2O + CaCl2

24. Hợp chất hypoclorit CaHClO

  • HCl + CaHClO → H2O + CaCl2

25. Hợp chất perorit CaO2

  • 2CaO2→ 2CaO + O2↑
  • 2H2O + CaO2→ Ca(OH)2 + H2O2
  • 2H2O + 2CaO2→ 2Ca(OH)2 + O2↑
  • O2+ 2Cr2O3 + 4CaO2 → 4CaCrO4
  • 2HCl + CaO2→ H2O2 + CaCl2

26. Hỗn hợp canxi oxit và silic đioxit CaO.SiO2

  • SiO2+ 4H2O → Ca2SiO4.4H2O

27. Hỗn hợp canxi oxit và nhôm oxit CaO.Al2O3

  • 6H2O + 3CaO.Al2O3→ Ca3(AlO3)2.6H2O

28. Hợp chất hiđroxy clorit Ca(OH)Cl

  • HCl + Ca(OH)Cl → H2O + CaCl2

 

Các phản ứng hóa học của Canxi
Các phản ứng hóa học của Canxi

Các bài viết khác:
Các phản ứng hóa học của Natri (Na) và hợp chất quan trọng của Na

Chất được sử dụng để bó bột trong y học và đúc tượng là?

 

 

Liên hệ:  Facebook: Sinhh Quách

Fanpage:   PageHoahocthcs


♥Cảm ơn bạn đã xem: Các phản ứng hóa học của Canxi; Các phản ứng hóa học của Canxi; Các phản ứng hóa học của Canxi; Các phản ứng hóa học của Canxi; Các phản ứng hóa học của Canxi; Các phản ứng hóa học của Canxi; Các phản ứng hóa học của Canxi; Các phản ứng hóa học của Canxi; Các phản ứng hóa học của Canxi; Các phản ứng hóa học của Canxi; Các phản ứng hóa học của Canxi; Các phản ứng hóa học của Canxi; Các phản ứng hóa học của Canxi; Các phản ứng hóa học của Canxi; Các phản ứng hóa học của Canxi; Các phản ứng hóa học của Canxi; Các phản ứng hóa học của Canxi; Các phản ứng hóa học của Canxi; Các phản ứng hóa học của Canxi; Các phản ứng hóa học của Canxi; Các phản ứng hóa học của Canxi; Các phản ứng hóa học của Canxi; 

Bài trước

Các phản ứng hóa học của Đồng (Cu) và hợp chất quan trọng của Đồng

Bài tiếp theo

Các phản ứng hóa học của Bạc (Ag) và hợp chất quan trọng

It's me

It's me

"Bạn chỉ là một hạt cát trong sa mạc mênh mông"

Bài liên quan

Điều chế CO2 trong phòng thí nghiệm
THÍ NGHIỆM HÓA HỌC

Điều chế CO2 trong phòng thí nghiệm

17/08/2021
16.8k
Điều chế H2S trong phòng thí nghiệm
THÍ NGHIỆM HÓA HỌC

Điều chế H2S trong phòng thí nghiệm

22/04/2022
17.8k
Điều chế axit nitric HNO3 trong phòng thí nghiệm
THÍ NGHIỆM HÓA HỌC

Điều chế axit nitric HNO3 trong phòng thí nghiệm

19/07/2021
5.2k
Kim loại phản ứng với dung dịch HCl loãng sinh ra khí H2 là
THÍ NGHIỆM HÓA HỌC

Điều chế axit clohidric HCl

27/04/2022
8k
Điều chế axit sunfuric H2SO4 trong công nghiệp
THÍ NGHIỆM HÓA HỌC

Điều chế axit sunfuric H2SO4 trong công nghiệp

23/04/2022
21.1k
Các phản ứng hóa học của Bạc 
PHẢN ỨNG HÓA HỌC

Các phản ứng hóa học của Bạc (Ag) và hợp chất quan trọng

17/07/2021
289
Bài tiếp theo
Các phản ứng hóa học của Bạc 

Các phản ứng hóa học của Bạc (Ag) và hợp chất quan trọng

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

  • Trending
  • Bình luận
  • Mới nhất
Việc xây dựng kế hoạch giáo dục của giáo viên cần đảm bảo các yêu cầu nào

Đáp án module 4 môn KHTN THCS – Môn Khoa học Tự nhiên THCS

11/12/2021
Bài tập cuối khóa môn Toán module 4

Đáp án module 4 tất cả các môn

17/11/2021
Điều chế etilen trong phòng thí nghiệm

Điều chế etilen trong phòng thí nghiệm – C2H4

22/04/2022
Bài tập cuối khóa module 3 tất cả các môn THCS-THPT

Bài tập cuối khóa module 3 tất cả các môn THCS-THPT

11/08/2021
Kế hoạch dạy học module 2 môn KHTN mới nhất

Mẫu giáo án môn KHTN thcs theo chương trình Sgk 2018 mới nhất

5
Vì sao gạo nếp lại dẻo hơn gạo tẻ

Vì sao gạo nếp lại dẻo hơn gạo tẻ

4
Bài giảng Bài 2 An toàn trong phòng thực hành - Kết nối tri thức và cuộc sống

Bài giảng Bài 36 Động vật – Kết nối tri thức và cuộc sống

4
Bài giảng Bài 2 An toàn trong phòng thực hành - Kết nối tri thức và cuộc sống

Bài giảng Bài 25 Hệ thống phân loại sinh vật – Kết nối tri thức và cuộc sống

3
Các cấp tổ chức của cơ thể đa bào

Vì sao người ta gọi hình thức sinh sản từ rễ, thân, lá là sinh sản sinh dưỡng?

01/07/2022
Các cấp tổ chức của cơ thể đa bào

Giải bài 39 Sinh sản vô tính ở sinh vật – Môn KHTN 7 Sách Kết nối tri thức

01/07/2022
Giải sách giáo khoa 6

Hãy đề xuất các biện pháp diệt bướm bảo vệ mùa màng

17/06/2022
Giải sách giáo khoa 6

Theo em, diệt muỗi ở giai đoạn nào cho hiệu quả nhất? Vì sao? Hãy đề xuất các biện pháp diệt muỗi và ngăn chặn sự phát triển của muỗi

17/06/2022

Cập nhật mới

Các cấp tổ chức của cơ thể đa bào

Vì sao người ta gọi hình thức sinh sản từ rễ, thân, lá là sinh sản sinh dưỡng?

01/07/2022
2
Các cấp tổ chức của cơ thể đa bào

Giải bài 39 Sinh sản vô tính ở sinh vật – Môn KHTN 7 Sách Kết nối tri thức

01/07/2022
2
Giải sách giáo khoa 6

Hãy đề xuất các biện pháp diệt bướm bảo vệ mùa màng

17/06/2022
7
Giải sách giáo khoa 6

Theo em, diệt muỗi ở giai đoạn nào cho hiệu quả nhất? Vì sao? Hãy đề xuất các biện pháp diệt muỗi và ngăn chặn sự phát triển của muỗi

17/06/2022
9
  • Trang Chủ
  • HÓA THCS
  • HÓA THPT
  • GIÁO ÁN – BÀI GIẢNG
  • HÓA CUỘC SỐNG
  • TÀI LIỆU
  • HƯỚNG DẪN GIẢI
  • GDPT 2018
Chủ Website: Sinh Quách

© 2020 Bản quyền thuộc về Hóa Học THCS

No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • HÓA THCS
    • Hóa Học 8
      • Kiến Thức Trọng Tâm 8
      • Đề thi Hóa 8
      • Chuyên đề bồi HSG Hóa 8
    • Hóa Học 9
      • Kiến Thức Trọng Tâm 9
      • Đề thi Hóa 9
      • Chuyên đề bồi HSG Hóa 9
  • HÓA THPT
    • Hóa học 10
      • Đề thi Hóa vào 10
      • Đề thi Hóa 10
      • Chuyên đề Hóa 10
    • Hóa học 11
      • Đề thi Hóa 11
      • Chuyên đề Hóa 11
    • Hóa học 12
      • Đề thi Hóa 12
      • Chuyên đề Hóa 12
    • CHUYÊN ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
    • THÍ NGHIỆM HÓA HỌC
      • PHẢN ỨNG HÓA HỌC
      • NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
      • NHỮNG NHÀ KHOA HỌC NỔI TIẾNG
  • GIÁO ÁN – BÀI GIẢNG
    • Phân phối chương trình
    • Bài giảng Powerpoint
    • Giáo án CV5512
      • GIÁO ÁN HÓA 8
      • GIÁO ÁN HÓA 9
      • GIÁO ÁN HÓA 10
      • GIÁO ÁN HÓA 11
      • GIÁO ÁN HÓA 12
  • HÓA CUỘC SỐNG
    • Hóa học thường ngày
    • Hóa vì sao
    • Hóa ứng dụng
    • Hóa vui
  • TÀI LIỆU
    • Toán học
    • Vật lý
    • Hóa Học
    • Sinh học
    • Ngữ văn
    • Lịch sử
    • Địa lý
    • Tiếng anh
    • Giáo dục công dân
    • Công nghệ
    • Mĩ thuật
    • Thể dục
  • HƯỚNG DẪN GIẢI
    • LỚP 1
    • LỚP 2
    • LỚP 3
    • LỚP 4
    • LỚP 5
    • LỚP 6
      • Giải sách giáo khoa 6
    • LỚP 7
    • LỚP 8
    • LỚP 9
  • GDPT 2018
    • Module 2
    • Module 3
    • Module 4
    • Module 5
    • module 9

© 2020 Bản quyền thuộc về Hóa Học THCS