Lấy ví dụ về phân phối thời gian thực hiện chương trình một môn học cụ thể phù hợp với đặc điểm, điều kiện nhà trường nơi thầy cô công tác?
Trả lời:
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN KHTN 6
Năm học: 2021-2022
Cả năm: 140 tiết
Học kì I: 72 tiết/18 tuần.
Học kì II: 68 tiết/17 tuần
HỌC KÌ I:
Tên chương | Tiết | Tên bài học | Ghi chú |
Chương I: Mở đầu về KHTN (17 tiết)
|
1, 2 | Bài 1. Giới thiệu về KHTN | |
3, 4 | Bài 2. An toàn trong phòng thực hành | ||
5 | Bài 3. Sử dụng kính lúp | ||
6,7 | Bài 4. Sử dụng kính hiển vi quang học | ||
8,9,10 | Bài 5. Đo chiều dài | ||
11, 12 | Bài 6. Đo khối lượng | ||
13 | Bài 7. Đo thời gian | ||
14, 15 | Bài 8. Đo nhiệt độ | ||
16, 17 | Tổng kết chương I | Tính vào tỉ lệ % chương 1 | |
Chương II: Chất quanh ta
( 8 tiết)
|
18 | Bài 9. Sự đa dạng của các chất | |
19, 20 | Bài 10. Các thể của chất và sự chuyển thể | ||
21,22,23,24 | Bài 11. Oxygen. Không khí
|
||
25 | Ôn tập chương II | ||
Chương III: Một số vật liệu, nguyên liệu, nhiên liệu, lương thực – thực phẩm thông dụng
( 8 tiết) |
26, 27 | Bài 12. Một số vật liệu | |
28,29 | Bài 13. Một số nguyên liệu | ||
30 | Bài 14. Một số nhiên liệu | ||
31, 32 | Bài 15. Một số lương thực, thực phẩm | ||
33 | Ôn tập chương III | ||
Ôn tập, kiểm tra giữa kỳ I
( 3 tiết)
|
34 | Ôn tập giữa kì 1. | Vật lí ( tính vào 10% ôn tập, KT) |
35, 36 | Kiểm tra giữa kỳ I. | Lí – Hóa | |
Chương IV:
Hỗn hợp, tách chất ra khỏi hỗn hợp ( 5 tiết)
|
37, 38 | Bài 16. Hỗn hợp các chất | |
39, 40 | Bài 17. Tách chất khỏi hỗn hợp | ||
41 | Ôn tập chương IV | ||
Chương V:
Tế bào ( 8 tiết)
|
42,43 | Bài 18. Tế bào – đơn vị cơ bản của sự sống | |
44,45 | Bài 19. Cấu tạo và chức năng các thành phần của tế bào | ||
46,47 | Bài 20. Sự lớn lên và sinh sản của tế bào | ||
48,49 | Bài 21. TH: Quan sát và phân biệt một số loại tế bào | ||
Chương VI: Từ tế bào đến cơ thể
(7 tiết)
|
50,51 | Bài 22. Cơ thể sinh vật | |
52,53 | Bài 23. Tổ chức cơ thể đa bào | ||
54,55 | Bài 24. TH: Quan sát và mô tả cơ thể đơn bào, cơ thể đa bào. | ||
56 | Ôn tập chương V +VI | ||
Chương VII: Đa dạng thế giới sống
( 38 t) HKI: 12 tiết
|
57,58 | Bài 25. Hệ thống phân loại sinh vật | |
59,60 | Bài 26. Khóa lưỡng phân | ||
61,62 | Bài 27. Vi khuẩn | ||
63,64 | Bài 28. TH: Làm sữa chua và quan sát vi khuẩn | ||
65,66 | Bài 29. Virus | ||
67,68 | Ôn tập chương 7 | ||
Ôn tập và kiểm tra học kỳ I ( 4 tiết) | 69, 70 | Ôn tập học kỳ I | Vật lí: 1T, Hóa: 01T
Vật lí ( tính vào 10% ôn tập, KT) |
71, 72 | Kiểm tra học kỳ I | Lí – Hóa – Sinh |
Phân phối thời gian thực hiện chương trình của môn KHTN tại đơn vị tôi: Do học sinh miền núi, vùng biên giới khó khăn nên việc xây dựng phân phối cần kết hợp các tiết ôn tập trước khi kiểm tra đánh giá để học sinh nắm được kiến thức.
Trên đây là câu hỏi và đáp án trả lời câu hỏi trong phần module 4 chương trình đổi mới sách giáo khoa của Bộ giáo dục và đào tạo năm 2018. Website sẽ tiếp tục update các câu hỏi. Mời quý thầy cô giáo cùng tham khảo nhé.!
Từ khóa tìm kiếm: Đáp án module 4; đáp án modun 4 chương trình tổng thể; đáp án mô đun 04 môn KHTN THCS; Lấy ví dụ về phân phối thời gian thực hiện chương trình một môn học cụ thể phù hợp với đặc điểm
Các bài viết khác:
Bài tập cuối khóa module 4 tiểu học
35 Câu hỏi Bài tập cuối khóa môđun 4.0
Đáp án module 4 môn Tự nhiên xã hội cấp Tiểu học
Liên hệ Facebook: Sinhh Quách
Fanpage: PageHoahocthcs
♥Cảm ơn bạn đã xem: Lấy ví dụ về phân phối thời gian thực hiện chương trình một môn học cụ thể phù hợp với đặc điểm, điều kiện nhà trường nơi thầy cô công tác?