Đề thi HKI môn hóa 10 giành cho các quý thầy cô và các bạn học sinh tham khảo cùng trang hoahocthcs.com. ĐỀ
ĐỀ THI HKI MÔN HÓA 10
ĐỀ THI HKI MÔN HÓA 10
ĐỀ THI HKI MÔN HÓA 10
SỞ GD & ĐT
TRƯỜNG THPT |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: HÓA LỚP 10 NĂM HỌC |
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) |
Họ và tên: ……………………………………………………….. SBD ………………………….……..
(H = 1; Li = 7;Be =9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75 ; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137,S= 32)
- Phần trắc nghiệm (8 điểm):
Câu 1: Nguyên tố canxi có số hiệu nguyên tử là 20, thuộc chu kỳ 4, nhóm IIA. Điều khẳng định nào sau đây về canxi là sai?
- Số electron ở vỏ nguyên tử của nguyên tố Ca là 20 .
- Vỏ nguyên tử Ca có 4 lớp và lớp ngoài cùng có 2 electron.
- Hạt nhân nguyên tử canxi có 20 proton.
- Nguyên tố hóa học này là một phi kim.
Câu 2: Cho 4 axit: H2SiO3, HClO4, H2SO4, H3PO4. axit mạnh nhất là
- HClO4. B. H2SiO3. C. H2SO4. D. H3PO4.
Câu 3: Kí hiệu nguyên tử cho ta biết những gì về nguyên tố hoá học?
- Chỉ biết số khối của nguyên tử. B. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tử.
- Số hiệu nguyên tử và số khối. D. Chỉ biết số hiệu nguyên tử.
Câu 4: Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ ba có 6 electron. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử nguyên tố X là con số nào sau đây?
- 6. B. 8. C. 14. D. 16.
Câu 5: Kết luận nào sau đây sai?
- Liên kết trong phân tử CaS và AlCl3 là liên kết ion vì được hình thành giữa kim loại và phi kim.
- Liên kết trong phân tử BaF2 và CsCl là liên kết ion.
- Liên kết trong phân tử NH3, H2O là liên kết cộng hóa trị có cực .
- Liên kết trong phân tử Cl2, H2, O2, N2 là liên kết CHT không cực.
Câu 6: Phân lớp 3d có nhiều nhất là
- 10 e B. 14 e C. 8 e D. 18 e
Câu 7: Trong phản ứng : 3NO2 + H2O → 2HNO3 + NO
Hãy cho biết vai trò của NO2 trong phản ứng:
- Là chất oxi hóa. B. Là chất oxi hóa, nhưng đồng thời cũng là chất khử.
- Là chất khử. D. Không là chất oxi hóa và cũng không là chất khử.
Câu 8: Trong một nhóm A, bán kính nguyên tử của các nguyên tố:
- Giảm theo chiều tăng của điện tích hạt nhân. B. Cả A và C.
- Tăng theo chiều giảm của độ âm điện. D. Tăng theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
Câu 9: Cho: . Các nguyên tử nào là đồng vị?
- X và Y B. Y và Z C. X và Z D. X, Y và Z
Câu 10: Chọn câu trả lời đúng khi nói về e trong các lớp hay phân lớp
- Các e có mức năng lượng gần bằng nhau được xếp vào một phân lớp
- Lớp thứ n có tối đa 2n phân lớp .
- Các e có mức năng lượng bằng nhau được xếp vào một lớp .
- Lớp thứ n có tối đa 2n2 electron
Câu 11: Cặp nguyên tố nào sau đây có tính chất hóa học giống nhau nhất?
- Ag và Ni. B. P và S. C. N và O. D. Na và K.
Câu 12: Hợp chất nào thể hiện liên kết ion rõ nhất?
- H2O B. MgCl2 C. CO2 D. CCl4
Câu 13: Trong phản ứng: Cl2 + 2KBr → Br2 + 2KCl, nguyên tố clo
- Chỉ bị oxi hóa. B. Không bị oxi hóa, không bị khử
- Chỉ bị khử. D. Vừa bị oxi hóa, vừa bị khử
Câu 14: Sự biến thiên tính chất của các nguyên tố thuộc chu kỳ sau lại được lặp lại giống như chu kỳ trước là do:
- Sự lặp lại tính chất hóa học của nguyên tố ở chu kỳ sau so với chu kỳ trước.
- Sự lặp lại cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố ở chu kỳ sau so với chu kỳ trước.
- Sự lặp lại tính phi kim của nguyên tố ở chu kỳ sau so với chu kỳ trước.
- Sự lặp lại tính kim loại của nguyên tố ở chu kỳ sau so với chu kỳ trước.
Câu 15: Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi
- Các hạt proton và nơtron. B. Các hạt proton.
- Các hạt electron và proton. D. Các hạt electron.
Câu 16: Số electron tối đa chứa trong các phân lớp s, p, d, f lần lượt là
- 2, 6, 8, 18. B. 2, 4, 6, 8 C. 2, 6, 10, 14 D. 2, 8, 18, 32
Câu 17: Điều gì xảy ra trong quá trình xảy ra phản ứng sau?
4HCl + MnO2 → MnCl2 + 2H2O + Cl2
- Mangan bị oxi hóa vì số oxi hóa của nó tăng từ +2 đến +4.
- Mangan bị oxi hóa vì số oxi hóa của nó giảm từ +4 đến +2.
- Mangan bị khử vì số oxi hóa của nó giảm từ +4 đến +2.
- Mangan bị khử vì số oxi hóa của nó tăng từ +2 đến +4.
Câu 18: Cho phản ứng: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + H2O
Tổng hệ số các chất phản ứng và tổng hệ số các sản phẩm là
- 26 và 26. B. 19 và 19. C. 38 và 26. D. 19 và 13
Câu 19: Cho sơ đồ phản ứng : Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O
Trong phương trình hóa học của phản ứng trên, các hệ số tương ứng với phân tử các chất là dãy số nào sau đây ?
- 3, 14, 9, 1, 7. B. 2, 28, 6, 1, 14. C. 3, 28, 9, 1, 14. D. 3, 26, 9, 2, 13.
Câu 20: Hợp chất khí của nguyên tố R với hidro có công thức RH3. Nguyên tố R thuộc nhóm:
- IIIA. B. IIA. C. IVA. D. VA.
Câu 21: Số oxi hóa của kim loại Mn, Fe trong FeCl3, S trong SO3, P trong PO43– lần lượt là
- 0, +3, +6, +5. B. 0, +3, +5, +6. C. +3, +5, 0, +6. D. +5, +6, +3, 0.
Câu 22: Điện hóa trị của các nguyên tố O, S (thuộc nhóm VIA) trong các hợp chất với các nguyên tố nhóm IA đều là:
- 2– B. 2+ C. 4+ D. 6+.
Câu 23: Trong dãy oxit sau: Na2O, MgO, Al2O3 , SiO2 , P2O5 , SO3 , Cl2O7. Những oxit có liên kết ion là
- SO3, Cl2O3, Na2O. B. Na2O, MgO, Al2O3.
- Na2O, SiO2, P2O5. D. MgO, Al2O3, P2O5
Câu 24: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về liên kết trong phân tử HCl?
- Cặp electron chung của hidro và clo nằm giữa 2 nguyên tử.
- Phân tử HCl là phân tử phân cực.
- Các ngtử H và Cl liên kết với nhau bằng liên kết cộng hóa trị đơn.
- Các electron liên kết bị hút lệch về một phía.
Câu 25: Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố X có số hiệu 15, X thuộc:
- Chu kì 3, nhóm VA B. Chu kì 5, nhóm IIIA
- Chu kì 2, nhóm VA D. Chu kì 3, nhóm IIIA
Câu 26: Cấu hình electron của nguyên tử nào sau đây là của nguyên tố ?
- 1s22s22p63s23p64s2 B. 1s22s22p63s23p63d1
- 1s22s22p63s23p63d1 4s2 D. 1s22s22p63s23p64s1
Câu 27: Trong phản ứng sau, Cl2 đóng vai trò gì: 2Ca(OH)2 + 2Cl2 → CaCl2 + Ca(ClO)2 + 2H2O
- Không bị oxi hóa, không bị khử B. Vừa bị oxi hóa, vừa bị khử
- Chỉ bị khử. D. Chỉ bị oxi hóa.
Câu 28: Tổng số các hạt cơ bản của nguyên tử X là 115 hạt. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện 25. Hãy xác định ký hiệu nguyên tử X?
- Flo (F) B. Clo (Cl) C. Brom (Br) D. Iot (I)
Câu 29: Khi cho 8 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng với nước thì có 4,48 lit hidro thoát ra (đktc). Cho biết tên kim loại kiềm đó:
- Magie (Mg) B. Canxi (Ca) C. Beri (Be) D. Bari (Ba)
Câu 30: Nguyên tử của nguyên tố X được cấu tạo bởi 36 hạt, trong đó số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. Hãy xác định ký hiệu nguyên tử X?
- Silic(Si) B. Nhôm(Al) C. Natri(Na) D. Magie(Mg)
Câu 31: Tổng số cơ bản trong phân tử X có công thức là M2O là 140, trong phân tử X thì tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44. Vậy X là
- Na2O B. K2O C. Rb2O D. N2O
Câu 32: Neon tách ra từ không khí là hỗn hợp của 2 đồng vị:
- 20,18(g/mol) B. 18,18(g/mol) C. 19,18(g/mol) D. 21,18(g/mol)
———– HẾT ———-
(Lưu ý: Thí sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học)
Tải xuống – ĐỀ THI HKI MÔN HÓA 10
Link tải xuống: download
Hướng dẫn tải xuống – ĐỀ THI HKI MÔN HÓA 10
Đầu tiên bạn click vào link tải: download, sau đó tài liệu hiện ra ở một tab mới.
Bước 1: Bạn di chuột tới phần: Tệp
Bước 2: Bạn di chuột tới phần Tải xuống.
Bước 3: Bạn click vào Microsoft word (.docx) để tải tập tin về máy
ĐỀ THI HKI MÔN HÓA 10, ĐỀ THI HKI MÔN HÓA HỌC 10, ĐỀ THI HKI MÔN HÓA LỚP 10, ĐỀ THI HKI MÔN HÓA 10, ĐỀ THI HKI MÔN HÓA 10 FULL, ĐỀ THI HKI MÔN HÓA 10
Các bài viết khác:
Đề thi học sinh giỏi môn hóa tỉnh An Giang 2018