Phiếu tự đánh giá của giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông mẫu PT-GV 01 giành cho giáo viên tự đánh giá chuẩn nghề nghiệp theo 4 tiêu chuẩn với 15 tiêu chí.
Phiếu tự đánh giá của giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông
Mẫu PT-GV 01
PHIẾU TỰ ĐÁNH GIÁ CỦA GIÁO VIÊN CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG
Họ và tên giáo viên: ………………………….
Trường: …………………………………………..
Môn dạy :………………………………………… Chủ nhiệm lớp:……………………
Huyện/Tp:……………….Tỉnh:………………..
Tiêu chí | Kết quả xếp loại | Minh chứng
|
||||
CĐ | Đ | K | T | |||
Tiêu chuẩn 1: Phẩm chất nhà giáo | ||||||
Tiêu chí 1: Đạo đức nhà giáo | x | – Bản nhận xét đánh giá hàng tháng hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
– Luôn thực hiện theo sự phân công của ban giám hiệu nhà trường trong việc xuống tận nhà, tận bản vận động học sinh – Hướng dẫn học sinh thực hiện nhiệm vụ bán trú như: vệ sinh, xếp hàng ăn cơm, hướng dẫn học sinh ăn cơm… |
||||
Tiêu chí 2: Phong cách nhà giáo | x | – Bản nhận xét đánh giá hàng tháng hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
– Kết quả học tập, rèn luyện của học sinh lớp dạy vượt chỉ tiêu đề ra (thể hiện qua bản nghiệm thu cam kết cuối năm)
|
||||
Tiêu chuẩn 2. Phát triển chuyên môn, nghiệp vụ | ||||||
Tiêu chí 3: Phát triển chuyên môn bản thân | x | – Có Bằng tốt nghiệp Đại học Sư phạm Sinh học
– Có kế hoạch bồi dưỡng thường xuyên được nhà trường xét duyệt. – Có sáng kiến kinh nghiệm được đánh giá kết quả tốt |
||||
Tiêu chí 4: Xây dựng kế hoạch dạy học và giáo dục theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh | x | – Kết quả học tập của HS được phân công giảng dạy có sự tiến bộ rõ rệt, vượt chỉ tiêu so với đăng ký đầu năm (thể hiện qua bản nghiệm thu cam kết cuối năm)
– Biên bản các buổi sinh hoạt chuyên môn có trao đổi, thảo luận, chia sẻ kinh nghiệm, hướng dẫn vận dụng những phương pháp dạy học và giáo dục theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực HS |
||||
Tiêu chí 5: Sử dụng phương pháp dạy học và giáo dục theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh | x | – Phiếu dự giờ được đánh giá và xếp loại mức giỏi;
– Kết quả học tập của HS được phân công giảng dạy có sự tiến bộ rõ rệt, vượt chỉ tiêu so với đăng ký đầu năm (thể hiện qua bản nghiệm thu cam kết cuối năm) – Biên bản các buổi sinh hoạt chuyên môn có trao đổi, thảo luận, chia sẻ kinh nghiệm, hướng dẫn vận dụng những phương pháp dạy học và giáo dục theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực HS |
||||
Tiêu chí 6: Kiểm tra, đánh giá theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh | x | – Phiếu dự giờ được đánh giá và xếp loại mức giỏi;
– Kết quả học tập cuối năm của học sinh có sự tiến bộ rõ rệt vượt chỉ tiêu đề ra (thể hiện qua bản nghiệm thu cam kết cuối năm) |
||||
Tiêu chí 7: Tư vấn và hỗ trợ học sinh | x | – Tiết sinh hoạt lớp được đánh giá và xếp loại giỏi ) trong đó ghi nhận kết quả thực hiện được các biện pháp tư vấn và hỗ trợ phù hợp với từng đối tượng học sinh
– Kết quả học tập, rèn luyện của học sinh có sự tiến bộ rõ rệt vượt chỉ tiêu so với đăng ký đầu năm (thể hiện qua bản nghiệm thu cam kết cuối năm) – Có sáng kiến kinh nghiệm trong đó có đề xuất các giải pháp tâm lí, hỗ trợ học sinh thực hiện |
||||
Tiêu chuẩn 3. Năng lực xây dựng môi trường giáo dục | ||||||
Tiêu chí 8. Xây dựng văn hóa nhà trường | x | Biên bản họp nhóm chuyên môn ghi nhận giáo viên thực hiện tốt quy tắc ứng xử và có tinh thần hợp tác với đồng nghiệp
– Biên bản họp tổ chuyên môn ghi nhận thực hiện tốt việc xây dựng môi trường văn hóa lành mạnh trong nhà trường |
||||
Tiêu chí 9. Thực hiện quyền dân chủ trong nhà trường | x | – Sổ NQ của tổ chuyên môn đề xuất biện pháp phát huy quyền dân chủ của HS, của bản thân, đồng nghiệp trong nhà trường và phát hiện, phản ánh, ngăn chặn, xử lí kịp thời các trường hợp vi phạm quy chế dân chủ của HS
– Có ý kiến chia sẻ trong tổ chuyên môn về những kinh nghiệm trong việc thực hiện và phát huy quyền dân chủ của học sinh, của bản thân |
||||
Tiêu chí 10. Thực hiện và xây dựng trường học an toàn, phòng chống bạo lực học đường | x | – Sổ NQ của tổ chuyên môn, nhà trường ghi nhận đã thực hiện đầy đủ các quy định của nhà trường về trường học an toàn, phòng chống bạo lực học đường
– Có ý kiến trao đổi, thảo luận trong tổ chuyên môn về biện pháp thực hiện tốt việc xây dựng trường học an toàn, phòng chống bạo lực học đường |
||||
Tiêu chuẩn 4. Phát triển mối quan hệ giữa nhà trường, gia đình và xã hội | ||||||
Tiêu chí 11. Tạo dựng mối quan hệ hợp tác với cha mẹ hoặc người giám hộ của học sinh và các bên liên quan | x | – Sổ Nghị quyết của tổ chuyên môn ghi nhận việc đã có ý kiến đề xuất các biện pháp tăng cường sự phối hợp chặt chẽ với cha mẹ học sinh | ||||
Tiêu chí 12. Phối hợp giữa nhà trường, gia đình, xã hội để thực hiện hoạt động dạy học cho học sinh | x | – Sổ nghị quyết tổ chuyên môn ghi nhận việc đã giải quyết kịp thời thông tin phản hồi của cha mẹ học sinh và các bên liên quan về quá trình học tập, rèn luyện và thực hiện chương trình, kế hoạch dạy học môn học
– Kết quả học tập, rèn luyện của học sinh có sự tiến bộ rõ rệt thể hiện qua bản nghiệm thu cam kết cuối năm |
||||
Tiêu chí 13. Phối hợp giữa nhà trường, gia đình, xã hội để thực hiện giáo dục đạo đức, lối sống cho học sinh | x | – Kịp thời giải quyết thông tin phản hồi từ cha mẹ học sinh và các bên liên quan về tình hình rèn luyện, giáo dục đạo đức, lối sống của học sinh;
– Kết quả học tập, rèn luyện của học sinh có sự tiến bộ rõ rệt thể hiện qua bản nghiệm thu cam kết cuối năm |
||||
Tiêu chuẩn 5. Sử dụng ngoại ngữ hoặc tiếng dân tộc, ứng dụng công nghệ thông tin, khai thác và sử dụng thiết bị công nghệ trong dạy học và giáo dục | ||||||
Tiêu chí 14. Sử dụng ngoại ngữ hoặc tiếng dân tộc | x | – Có chứng chỉ tiếng anh A2; chứng chỉ tiếng mông | ||||
Tiêu chí 15. Ứng dụng công nghệ thông tin, khai thác và sử dụng thiết bị công nghệ trong dạy học, giáo dục | x | – Có Chứng chỉ tin học theo thông tư 03/2014/TT-BTTTT
– Sử dụng CNTT trong xây dựng bài giảng ứng dụng công nghệ thông tin, khai thác và sử dụng thiết bị công nghệ trong dạy học, giáo dục; hướng dẫn chia sẻ kinh nghiệm nâng cao năng lực ứng dụng công nghệ thông tin và khai thác sử dụng thiết bị công nghệ trong hoạt động dạy học và giáo dục. |
||||
Lưu ý: Người tự đánh giá ghi tóm tắt tên các minh chứng, nơi lưu minh chứng vào cột minh chứng. Sau đó đánh dấu “X” vào một ô tương ứng với mức đạt được của tiêu chí (phù hợp với minh chứng tìm được).
– Đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên ở mức tốt: Có tất cả các tiêu chí đạt từ mức khá trở lên, tối thiểu 2/3 tiêu chí đạt mức tốt, trong đó các tiêu chí tại Điều 5 Quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên đạt mức tốt;
Đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên ở mức khá: Có tất cả các tiêu chí đạt từ mức đạt trở lên, tối thiểu 2/3 tiêu chí đạt từ mức khá trở lên, trong đó các tiêu chí tại Điều 5 Quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên đạt mức khá trở lên;
Đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên ở mức đạt: Có tất cả các tiêu chí đạt từ mức đạt trở lên;
Chưa đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Có tiêu chí được đánh giá chưa đạt (tiêu chí được đánh giá chưa đạt khi không đáp ứng yêu cầu mức đạt của tiêu chí đó).
1. Tự nhận xét (ghi rõ):
– Điểm mạnh:
+ Phẩm chất chính trị vững vàng, đạo đức trong sáng, lối sống trung thực, giản dị, tác phong nhanh nhẹn, lề lối làm việc nghiêm túc.
+ Nhiệt tình, năng nổ trong mọi hoạt động của nhà trường.
+Vững vàng trong chuyên môn, có tinh thần chủ động hợp tác với đồng nghiệp, thái độ cầu thị, tiếp thu ý kiến đóng góp của đồng nghiệp.
+ Cư xử, giao tiếp đúng mực, lịch sự với đồng nghiệp, phụ huynh và học sinh
+ Sẵn sàng thực hiện mọi nhiệm vụ được giao với tinh thần và quyết tâm cao nhất.
– Những vấn đề cần cải thiện: Trong chuyên môn cần cải thiện chất lượng học sinh giỏi cấp huyện
2. Kế hoạch học tập, bồi dưỡng phát triển năng lực nghề nghiệp trong năm học tiếp theo
– Mục tiêu: Có 01 học sinh giỏi cấp huyện
– Nội dung đăng ký học tập, bồi dưỡng (các năng lực cần ưu tiên cải thiện): Trình độ lý luận chính trị
– Thời gian: Trong năm 2021
– Điều kiện thực hiện: Nhà trường bố trí thời gian, công việc để học tập trung tại trung tâm chính trị huện Nậm Nhùn
Tự xếp loại kết quả đánh giá: Tốt
Ghi chú: Lựa chọn một trong 04 mức “Chưa đạt”, “Đạt”, “Khá”, “Tốt”.
……………, ngày 20 tháng 05 năm 2021
Người tự đánh giá (Ký và ghi rõ họ tên)
|
Tải xuống – Phiếu tự đánh giá của giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông
Hướng dẫn tải về:
Tệp ⇒ Tải xuống ⇒ Tùy chọn bản tải xuống.
Các bài viết khác:
Đề thi TN THPT môn Hóa đề số 11
Nhận xét đánh giá học sinh THCS, THPT mới nhất theo thông tư 26
Liên hệ: Facebook: Sinhh Quách
Fanpage: PageHoahocthcs
♥Cảm ơn bạn đã xem: Phiếu tự đánh giá của giáo viên cơ sở giáo dục, Phiếu tự đánh giá của giáo viên cơ sở giáo dục, Phiếu tự đánh giá của giáo viên cơ sở giáo dục, Phiếu tự đánh giá của giáo viên cơ sở giáo dục, Phiếu tự đánh giá của giáo viên cơ sở giáo dục, Phiếu tự đánh giá của giáo viên cơ sở giáo dục, Phiếu tự đánh giá của giáo viên cơ sở giáo dục, Phiếu tự đánh giá của giáo viên cơ sở giáo dục, Phiếu tự đánh giá của giáo viên cơ sở giáo dục, Phiếu tự đánh giá của giáo viên cơ sở giáo dục, Phiếu tự đánh giá của giáo viên cơ sở giáo dục, Phiếu tự đánh giá của giáo viên cơ sở giáo dục, Phiếu tự đánh giá của giáo viên cơ sở giáo dục, Phiếu tự đánh giá của giáo viên cơ sở giáo dục, Phiếu tự đánh giá của giáo viên cơ sở giáo dục, Phiếu tự đánh giá của giáo viên cơ sở giáo dục