Tính phần trăm mỗi nguyên tố có trong các hợp chất Al2O3, MgCl2, Na2S, (NH4)2CO3
Trả lời câu hỏi:
4. TÍNH PHẦN TRĂM NGUYÊN TỐ TRONG HỢP CHẤT
Câu hỏi 9. Tính phần trăm mỗi nguyên tố có trong các hợp chất Al2O3, MgCl2, Na2S, (NH4)2CO3.
Luyện tập : Viết công thức hóa học của phosphoric acid có cấu tạo từ hydrogen và nhóm phosphate . Trong phosphoric acid nguyên tố nào có phần trăm lớn nhất.
Trả lời:
Tính:
- Hợp chất Al2O3:
%Al = KLNT(Al.2)KLPT(Al2O3) . 100% = 27.227.2+16.3 . 100% ≈ 52,94%
%O = KLNT(O.3)KLPT(Al2O3) . 100% = 16.327.2+16.3 . 100% ≈ 47,06%
- Hợp chất MgCl2:
%Mg = KLNT(Mg)KLPT(MgCl2) . 100% = 2424+35,5.2 . 100% ≈ 25,26%
%Cl = KLNT(Cl.2)KLPT(MgCl2) . 100% = 35,5.224+35,5.2 . 100% ≈ 74,74%
- Hợp chất Na2S:
%Na = KLNT(Na.2)KLPT(Na2S) . 100% = 23.223.2+32 . 100% ≈ 58.97%
% S= KLNT(S)KLPT(Na2S) . 100% = 3223.2+32 . 100% ≈ 41,03%
- Hợp chất (NH4)2CO3:
%N = KLNT(N.2)KLPT((NH4)2CO3) . 100% = 14.2(14+1.4).2+12+16.3 . 100% ≈ 29,2%
%H = KLNT(H.4.2)KLPT((NH4)2CO3) . 100% = 1.4.2(14+1.4).2+12+16.3 . 100% ≈ 8,3%
%C = KLNT(C)KLPT((NH4)2CO3) . 100% = 12(14+1.4).2+12+16.3 . 100% = 12.5%
%O = KLNT(O.3)KLPT((NH4)2CO3) . 100% = 16.3(14+1.4).2+12+16.3 . 100% = 50%
Luyện tập : Phân tử phosphoric acid có công thức : H3PO4
Khối lượng của phân tử H3PO4 là : 3.1 + 31.1+ 16.4 = 98
=> Trong phosphoric acid nguyên tố Oxygen có phần trăm lớn nhất
Tìm kiếm google: Giải sách giáo khoa KHTN 7 Chân trời sáng tạo | Giải bài tập KHTN 7 Chân trời sáng tạo | Giải bài tập sách Chân trời sáng tạo 7 KHTN; Giải bài 7 Hoá trị và công thức hoá học- Môn KHTN 7 Sách Chân trời sáng tạo; Tính phần trăm mỗi nguyên tố có trong các hợp chất Al2O3, MgCl2, Na2S, (NH4)2CO3
Các bài giải cùng bộ sách Chân trời sáng tạo:
»Giải Bài 1. Phương pháp và kĩ năng học tập môn Khoa học tự nhiên
»Giải Bài 2. Nguyên tử
»Giải Bài 3. Nguyên tố hóa học
»Giải Bài 4. Sơ lược bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
»Giải Bài 5. Phân tử – Đơn chất – Hợp chất
»Giải Bài 6. Giới thiệu về liên kết hóa học
»Giải Bài 7. Hóa học và công thức hóa học
»Giải Bài 8. Tốc độ chuyển động
»Giải Bài 9. Đồ thị quãng đường – thời gian
»Giải Bài 10. Đo tốc độ
»Giải Bài 11. Tốc độ và an toàn giao thông
»Giải Bài 12. Mô tả sóng âm
»Giải Bài 13. Độ to và độ cao của âm
»Giải Bài 14. Phản xạ âm
»Giải Bài 15. Ánh sáng, tia sáng
»Giải Bài 16. Sự phản xạ ánh sáng
»Giải Bài 17. ảnh của vật tạo bởi gương phẳng
»Giải Bài 18. Nam châm
»Giải Bài 19. Từ trường
»Giải Bài 20. Từ trường trái đất – Sử dụng la bàn
Liên hệ: Facebook: Sinhh Quách
Fanpage: PageHoahocthcs
♥Cảm ơn bạn đã xem: Tính phần trăm mỗi nguyên tố có trong các hợp chất Al2O3, MgCl2, Na2S, (NH4)2CO3